TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
– Tự do – Hạnh phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH NGOẠI TIÊU HÓA
(Đính
kèm Quyết định số: 265 /QĐ-ĐHYDCT ngày 28 tháng 4 năm
2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược Cần
Thơ)
1. Chương trình đào tạo dành cho học viên chưa có bằng thạc sĩ
Các môn học giống với
chương trình cao học Ngoại khoa, nhưng không có luận văn, gồm 3 phần:
- Phần kiến thức chung với 3
tín chỉ;
- Phần kiến thức cơ sở với 6
tín chỉ;
- Phần kiến thức chuyên
ngành với 40 tín chỉ, trong đó:
+ Các học
phần bắt buộc: 25 tín chỉ
+ Các học
phần tự chọn: 15 tín chỉ
Tổng cộng có 12 môn học với
49 tín chỉ
A. Các môn học chung:
TT
|
Mã MH
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
Phân bố tín chỉ
|
LT
|
TH
|
1
|
|
Triết học
|
3
|
3
|
0
|
Cộng
|
3
|
3
|
0
|
B. Các môn học cơ sở:
TT
|
Mã MH
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
Phân bố tín chỉ
|
LT
|
TH
|
Môn cơ sở bắt buộc
|
1
|
|
Giải phẫu
|
2
|
1
|
1
|
2
|
|
PP nghiên cứu
khoa học
|
2
|
1
|
1
|
Môn cơ sở tự chọn (học viên tự chọn tối
thiểu 2 tín chỉ)
|
3
|
|
Sinh học phân tử
|
2
|
1
|
1
|
4
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
2
|
1
|
1
|
Cộng
|
6
|
3
|
3
|
C.
Các môn học chuyên ngành:
TT
|
Mã MH
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
Phân bố tín chỉ
|
LT
|
TH
|
Môn chuyên ngành bắt buộc
|
1
|
|
Ngoại Tiêu hóa
|
5
|
0
|
5
|
2
|
|
Ngoại Gan - Mật – Tụy
|
5
|
0
|
5
|
3
|
|
Ngoại thần kinh
|
5
|
0
|
5
|
4
|
|
Ngoại tiết niệu
|
5
|
0
|
5
|
5
|
|
Chấn thương chỉnh
hình
|
5
|
0
|
5
|
Môn chuyên ngành tự chọn (học viên tự chọn
tối thiểu 15 tín chỉ)
|
1
|
|
Ngoại lồng ngực
|
5
|
0
|
5
|
2
|
|
Ngoại Nhi
|
5
|
0
|
5
|
3
|
|
Ung thư
|
5
|
0
|
5
|
4
|
|
Các bệnh lý mạch máu
|
5
|
0
|
5
|
5
|
|
Cấp cứu bụng
|
5
|
0
|
5
|
6
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
0
|
5
|
7
|
|
Bỏng
|
5
|
0
|
5
|
Cộng
|
40
|
0
|
40
|
Tổng số tín chỉ (A + B + C)
|
49
|
3
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Phần bắt buộc: 10 tín chỉ (2 môn học)
TT
|
Mã MH
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
Phân bố tín chỉ
|
LT
|
TH
|
1
|
|
Cấp cứu Ngoại tiêu hoá
|
5
|
0
|
5
|
2
|
|
Cấp cứu Ngoại gan mật tụy
|
5
|
0
|
5
|
Tổng cộng
|
10
|
0
|
10
|
B. Phần
tự chọn: 10 tín chỉ (chọn 2 trong 4 môn)
TT
|
Mã MH
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
Phân bố tín chỉ
|
LT
|
TH
|
1
|
|
Cấp cứu Ngoại nhi
|
5
|
0
|
5
|
2
|
|
Cấp cứu Ngoại niệu
|
5
|
0
|
5
|
3
|
|
Ung thư học
|
5
|
0
|
5
|
|
|
Hậu môn trực tràng học
|
5
|
0
|
5
|
Tổng cộng
|
10
|
0
|
10
|
C. Phần
chuyên đề tiến sĩ : 6 tín chỉ (3 chuyên đề)
TT
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
Phân bố tín chỉ
|
LT
|
TH
|
1
|
Chuyên đề 1: Lựa chọn theo đề tài nghiên cứu
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Chuyên đề 2: Lựa chọn theo đề tài nghiên cứu
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Chuyên đề 3: Lựa chọn theo đề tài nghiên cứu
|
2
|
2
|
0
|
Tổng cộng
|
6
|
6
|
0
|
Các chuyên đề tiến sĩ đòi hỏi
nghiên cứu sinh tự cập nhật kiến thức mới liên quan trực tiếp đến đề tài của
nghiên cứu sinh, nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học, giúp nghiên cứu sinh giải
quyết một số nội dung của đề tài luận án.
Mỗi nghiên cứu sinh phải hoàn thành 3 chuyên đề tiến sĩ với khối lượng 6
tín chỉ. Mỗi chuyên đề phải tối thiểu 30 trang A4
D. Tiểu luận tổng
quan
Bài
tiểu luận tổng quan có khối lượng 4 tín chỉ tối thiểu 50 trang A4 nói về tình
hình nghiên cứu và các vấn đề liên quan của các tác giả trong và ngoài nước
liên quan mật thiết đến đề tài luận án, nêu những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những
vấn đề mà luận án cần tập trung nghiên cứu giải quyết.
E. Luận án tiến sĩ
Luận
án tiến sĩ có khối lượng 60 tín chỉ với độ dài khoảng 100 trang A4, tối đa khoảng
120 trang A4 trong đó trên 50% là trình bày các kết quả nghiên cứu và biện luận
của riêng nghiên cứu sinh.
|
HIỆU TRƯỞNG
GS. TS. PHẠM
VĂN LÌNH
|