TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
– Tự do – Hạnh phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH Y TẾ CÔNG CỘNG
(Đính
kèm Quyết định số: 265 /QĐ-ĐHYDCT ngày 28 tháng 4 năm
2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược Cần
Thơ)
1. Chương trình
đào tạo dành cho học viên chưa có bằng thạc sĩ
Các môn
học giống với chương trình cao học Y tế công cộng, nhưng không có luận văn, gồm
3 phần:
- Phần
kiến thức chung với 3 tín chỉ;
- Phần
kiến thức cơ sở với 6 tín chỉ;
- Phần
kiến thức chuyên ngành với 40 tín chỉ, trong đó:
+ Các học phần bắt buộc: 30 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn: 10 tín chỉ
Tổng
cộng có 11 môn học với 49 tín chỉ
A. Các môn học chung:
TT
|
Mã MH
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
Phân bố tín chỉ
|
LT
|
TH
|
1
|
|
Triết học
|
3
|
3
|
|
Cộng
|
3
|
3
|
|
B. Các môn học cơ sở:
TT
|
Mã MH
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
Phân bố tín chỉ
|
LT
|
TH
|
1
|
|
Xác suất và thống
kê y học
|
2
|
2
|
|
2
|
|
Phương pháp
nghiên cứu khoa học
|
4
|
4
|
|
Cộng
|
6
|
6
|
|
C. Các môn học chuyên ngành:
TT
|
Mã MH
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
Phân bố tín chỉ
|
LT
|
TH
|
1
|
|
Dịch tễ học
|
5
|
5
|
|
2
|
|
Sức khỏe môi
trường
|
5
|
5
|
|
3
|
|
Dinh dưỡng và
vệ sinh thực phẩm
|
5
|
5
|
|
4
|
|
Quản lý y tế và Chính sách y tế
|
5
|
5
|
|
5
|
|
Kinh tế y tế-Bảo hiểm y tế
|
5
|
5
|
|
6
|
|
Thống kê phân tích số liệu với phần mềm Stata
|
5
|
1
|
4
|
7
|
|
Giáo dục sức khỏe và SKSS
|
5
|
5
|
|
8
|
|
Khống chế các bệnh phổ biến
|
5
|
5
|
|
Cộng
|
40
|
36
|
4
|
Tổng số tín chỉ (A + B + C)
|
49
|
45
|
4
|
2. Chương trình
đào tạo dành cho học viên đã có bằng thạc sĩ
A. Phần bắt buộc: 4 tín chỉ (2 môn học)
TT
|
Mã MH
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
Phân bố tín chỉ
|
LT
|
TH
|
1
|
|
Can thiệp phòng chống bệnh không lây
|
5
|
0
|
5
|
2
|
|
Đánh
giá hoạt động y tế
|
5
|
0
|
5
|
Tổng cộng
|
10
|
0
|
10
|
B.
Phần tự chọn: (chọn 2 trong 3 môn)
TT
|
Mã MH
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
Phân bố tín chỉ
|
LT
|
TH
|
1
|
|
Can
thiệp hành vi – nâng cao sức khỏe
|
5
|
0
|
5
|
2
|
|
Can thiệp dinh dưỡng
|
5
|
0
|
5
|
3
|
|
Can thiệp phòng chống bệnh lây nhiễm và HIV/AIDS
|
5
|
0
|
5
|
Tổng cộng
|
10
|
0
|
10
|
C. Phần
chuyên đề tiến sĩ : 6 tín chỉ (3 chuyên đề)
TT
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
Phân bố tín chỉ
|
LT
|
TH
|
1
|
Chuyên đề 1: Lựa chọn theo đề tài nghiên cứu
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Chuyên đề 2: Lựa chọn theo đề tài nghiên cứu
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Chuyên đề 3: Lựa chọn theo đề tài nghiên cứu
|
2
|
2
|
0
|
Tổng cộng
|
6
|
6
|
0
|
Các chuyên đề tiến sĩ đòi hỏi nghiên cứu sinh tự cập nhật kiến thức mới
liên quan trực tiếp đến đề tài của nghiên cứu sinh, nâng cao năng lực nghiên cứu
khoa học, giúp nghiên cứu sinh giải quyết một số nội dung của đề tài luận án.
Mỗi nghiên cứu
sinh phải hoàn thành 3 chuyên đề tiến sĩ với khối lượng 6 tín chỉ. Mỗi chuyên đề
phải tối thiểu 30 trang A4
D. Tiểu luận tổng quan
Bài
tiểu luận tổng quan có khối lượng 4 tín chỉ tối thiểu 50 trang A4 nói về tình
hình nghiên cứu và các vấn đề liên quan của các tác giả trong và ngoài nước
liên quan mật thiết đến đề tài luận án, nêu những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những
vấn đề mà luận án cần tập trung nghiên cứu giải quyết.
E. Luận án tiến sĩ
Luận
án tiến sĩ có khối lượng 60 tín chỉ với độ dài khoảng 100 trang A4, tối đa khoảng
120 trang A4 trong đó trên 50% là trình bày các kết quả nghiên cứu và biện luận
của riêng nghiên cứu sinh.