TT
|
Loại văn bản
|
Ký hiệu
|
Ngày
|
Tên văn bản
|
Tình trạng
|
1. Văn bản
Luật, Nghị định
|
|
1.1
|
Luật Giáo dục
|
38/2005/QH11
|
14/6/2005
|
Điều 17. Kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
1.2
|
Sửa đổi bổ sung Luật Giáo dục
|
44/2009/QH12
|
01/7/2010
|
Trích yếu: Quy định về KĐCL giáo dục,
quản lý nhà nước về kiểm định chất lượng giáo dục, nguyên tắc kiểm định chất
lượng giáo dục và các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục.
|
|
1.3
|
Luật Giáo dục Đại học
|
08/2012/QH13
|
18/6/2012
|
Trích yếu: Chương VII của Luật giáo
dục đại học với 5 Điều cụ thể chi tiết về các hoạt động ĐBCL và KĐCLGD đại
học: Mục tiêu, nguyên tắc và đối tượng KĐCL GDĐH; Trách nhiệm của cơ sở GDĐH
trong việc ĐBCL GDĐH; Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở GDĐH về KĐCL GDĐH; Tổ
chức KĐCL giáo dục và Sử dụng kết quả KĐCL GDĐH
|
|
1.4
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại
học
|
34/2018/QH14
|
19/11/2018
|
Trích yếu: Điều 9: Xếp hạng cơ sở giáo
dục đại học; Điều 49: Bảo đảm chất lượng giáo dục đại học;mục tiêu, nguyên
tắc và đối tượng Kiểm định chất lượng giáo dục đại học;Điều 50: Trách nhiệm
của cơ sở giáo dục đại học trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục đại học;
Điều 52: tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục.
|
|
1.5
|
Luật Giáo dục
|
43/2019/QH14
|
14/06/2019
|
Trích yếu: Mục 3 Kiểm định chất lượng.
|
|
1.6
|
Nghị định
|
138/2013/NĐ-CP
|
22/10/2013
|
Trích yếu Điều
26, vi pham trong lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
1.7
|
Nghị định
|
73/2015/NĐ-CP
|
08/09/2015
|
Trích yếu về tiêu chuẩn, điều kiện
được công nhận phân tầng (Khoản 1, Điều 10)
|
|
1.8
|
Nghị định
|
81/2021-NĐ-CP
|
27/08/2021
|
Trích yếu: Điều 32 - Điều khoản
chuyển tiếp
|
|
1.9
|
Nghị định
|
99/2019/NĐ-CP
|
30/12/2019
|
Trích yếu: Điều 12 – Tổ chức kiểm định
chất lượng giáo dục đại học
|
|
2.0
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-TTg
|
10/12/2014
|
Ban hành điều lệ Trường Đại học
|
|
2. Văn bản
về Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục
|
|
2.1
|
Thông tư
|
62/2012/TT-BGDĐT
|
28/12/2012
|
Quy định về quy trình và chu kỳ KĐCLGD
trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
|
2.2
|
Văn bản hợp nhất
|
06/VBHN-BGDĐT
|
04/3/2014
|
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng giáo dục trường đại học hợp nhất QĐ 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 và
Thông tư số 37/2012/TT-BGDĐT ngày 30/10/2012
|
|
2.3
|
Công văn
|
527/KTKĐCLGD-KĐĐH
|
23/5/2013
|
Hướng dẫn sử dụng tiêu chí đánh giá
chất lượng trường đại học
|
|
2.4
|
Công văn
|
462/KTKĐCLGD-KĐĐH
|
09/5/2013
|
Hướng dẫn tự đánh
giá trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
|
2.5
|
Công văn
|
1480/KTKĐCLGD-KĐĐH
|
29/8/2014
|
Hướng dẫn ĐGN trường ĐH, CĐ và TCCN
|
|
2.6
|
Công văn
|
1237/KTKĐCLGD-KĐĐH
|
03/8/2016
|
Sử dụng tài liệu hướng dẫn đánh giá
chất lượng trường đại học
|
|
2.7
|
Thông tư
|
24/2015/TT-BGDĐT
|
23/09/2015
|
Quy định chuẩn Quốc gia đối với cơ sở
giáo dục Đại học
|
|
2.8
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BGDĐT
|
19/5/2017
|
Quy định về kiểm
định chất lượng cơ sở giáo dục đại học
|
|
2.9
|
Công văn
|
766/QLCL-KĐCLGD
|
20/4/2018
|
Hướng dẫn tự đánh giá cơ sở giáo dục
đại học
|
|
2.10
|
Công văn
|
767/QLCL-KĐCLGD
|
20/4/2018
|
Hướng dẫn đánh giá ngoài cơ sở giáo
dục đại học
|
|
2.11
|
Công văn
|
768/QLCL-KĐCLGD
|
20/4/2018
|
Hướng dẫn đánh giá theo bộ tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục đại học
|
|
2.12
|
Thông tư
|
01/2024/TT-BGDĐT
|
5/2/2024
|
Thông tư ban hành chuẩn cơ sở giáo dục đại học
|
|
3. Văn
bản về Kiểm định chất lượng chương trình đào tạo
|
|
Đánh giá chất lượng chương trình đào
tạo theo Bộ tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo (MOET)
|
|
3.1
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BGDĐT
|
29/11/2013
|
Ban hành Quy định về quy trình và chu
kỳ KĐCL CTĐT của các trường ĐH, CĐ và TCCN
|
|
3.2
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BGDĐT
|
02/10/2014
|
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng chương trình đào tạo điều dưỡng trình độ Đại học, Cao đẳng
|
|
3.3
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BGDĐT
|
14/3/2016
|
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương
trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học
|
|
3.4
|
Công văn
|
1074/KTKĐCLGD-KĐĐH
|
28/6/2016
|
Hướng dẫn chung về sử dụng tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng CTĐT các trình độ của GDĐH
|
|
3.5
|
Công văn
|
1075/KTKĐCLGD-KĐĐH
|
28/6/2016
|
Hướng dẫn tự đánh giá chương trình đào
tạo
|
|
3.6
|
Công văn
|
1076/KTKĐCLGD-KĐĐH
|
28/6/2016
|
Hướng dẫn đánh giá ngoài chương trình
đào tạo
|
|
3.7
|
Công văn
|
769/QLCL-KĐCLGD
|
20/4/2018
|
Sử dụng tài liệu hướng dẫn đánh giá
theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CTĐT các trình độ của GDĐH
|
|
Đánh giá
chất lượng giáo dục theo Bộ tiêu chuẩn AUN – QA
|
|
3.8
|
Tài liệu
|
Hướng dẫn sử dụng bộ tiêu chuẩn AUN-QA
cấp cơ sở đào tạo, phiên bản 2.0 của Trung tâm Khảo thí và Đánh giá chất
lượng đào tạo, Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
3.9
|
Tài liệu
|
Guide to AUN-QA assessment at
programme level version 3.0 (is published by ASEAN University Network)
|
|
3.10
|
Tài liệu
|
Tài liệu hướng dẫn đánh giá chất lượng
cấp chương trình theo tiêu chuẩn AUN-QA phiên bản 3.0 của Đại học quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
3.11
|
Tài liệu
|
2023 Dec Guide to the AUN-QA Assessment
at the Institutional Level Version 3.0
|
|
3.12
|
Tài liệu
|
2023 Dec Guide to AUN-QA Assessment at
Programme Level Version 4.0
|
|
4. Các văn
bản chỉ đạo của Bộ
|
|
4.1
|
Công văn
|
702/TB-BGDĐT
|
22/9/2016
|
Kết luận của Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ
tại cuộc họp về phương án triển khai công tác KĐCL GDĐH
|
|
4.2
|
Công văn
|
816/TB-BGDĐT
|
08/11/2016
|
Kết luận của Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ
tại cuộc họp ngày 22/10/2016 về công tác KĐCL GDĐH
|
|
4.3
|
Công văn
|
118/KH-BGDĐT
|
23/2/2017
|
Kế hoạch triển khai công tác KĐCLGD
đối với cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm
năm 2017
|
|
4.4
|
Công văn
|
203/KH-BGDĐT
|
27/3/2017
|
Kế hoạch triển khai công tác thẩm định
và xác nhận các điều kiện ĐBCLGD đại học năm 2017
|
|
4.5
|
Quyết định
|
956/QĐ-BGDĐT
|
27/3/2017
|
Quyết định về việc giao nhiệm vụ thẩm
định và xác nhận các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục của các cơ sở giáo
dục đại học
|
|
4.6
|
Quyết định
|
78/QĐ-TTg
|
14/01/2022
|
Quyết định phê duyệt Chương trình
“Phát triển hệ thống bảo đảm & kiểm định chất lượng giáo dục đối với giáo
dục đại học & cao đẳng sư phạm giai đoạn 2022-2030.
|
|