TT | TÊN BÀI | TRANG |
1 | Điều trị tắc ruột sau mổ bằng phẫu thuật Nội soi Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Khắc Nam, Huỳnh Văn Thái | 9 |
2 | Điều trị u quanh bóng Vater bằng phẫu thuật Nguyễn Khắc Nam, Lại Văn Nông, Nguyễn Văn Lâm | 14 |
3 | Khảo sát diện cắt vòng quanh trong ung thư trực tràng Đặng Hồng Quân | 19 |
4 | Đặc điểm giải phẫu bệnh - lâm sàng của ung thư biểu mô buồng trứng nguyên phát Nguyễn Hồng Phong | 24 |
5 | Khảo sát tỷ lệ trầm cảm và các yếu tố liên quan trong sinh viên Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Nguyễn Văn Thống, Lê Thị Gái, Nguyễn Thị Hồng Trân | 31 |
6 | Đánh giá sự thay đổi một số chỉ số nhân trắc và lưu lượng đỉnh qua quá trình tập luyện ở học sinh trường trung học thể thao TP.Cần Thơ Phạm Hoàng Khánh, Trương Thị Tuyết Châu, Phạm Kiều Anh Thơ | 37 |
7 | Nghiên cứu các số đo và chỉ số nhân trắc của sinh viên y khóa 35 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm học 2010 – 2011 Thị Mỹ Yến, Nguyễn Thị Thanh Phượng | 44 |
8 | Nghiên cứu những yếu tố tiên lượng đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật tuyến giáp Trần Thị Cẩm Nhung, Lê Văn Quang, Nguyễn Văn Chừng | 48 |
9 | Khảo sát mối tương quan giữa đường máu, HbA1C và độ lọc cầu thận Trần Thái Thanh Tâm, Nguyễn Thị Lệ | 54 |
10 | Khảo sát bệnh gan nhiễm mỡ vá các chỉ số sinh hóa liên quan ở các bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện Đa khoa TW Cần Thơ Nguyễn Duy Linh, Huỳnh Hiếu Tâm | 58 |
11 | Khảo sát đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh đục thủy tinh thể tại Khoa mắt Bệnh viện Đa khoa Trung ương Lê Minh Lý, Lê Nguyễn Thảo Chương | 63 |
12 | Nghiên cứu tình hình mụn trứng cá của sinh viên ở Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Nguyễn Thị Giao Hạ, Trần Thị Hạnh | 70 |
13 | Vỡ ối màng sớm, một số yếu tố liên quan và kết quả thai kỳ tại Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cần Thơ Đỗ Thị Trúc Thanh, Lâm Đức Tâm | 75 |
14 | Hiệu quả truyền tiểu cầu trên bệnh nhân có xuất huyết giảm tiểu cầu tại BVĐKTW Cần Thơ Nguyễn Thị Hồng Diễm, Lê Thị Hoàng Mỹ | 82 |
15 | Khảo sát một số yếu tố nguy cơ của thai trứng Trần Khánh Nga, Huỳnh Nguyễn Khánh Trang | 88 |
16 | Đánh giá kết quả phẫu thuật khâu treo triệt mạch trong điều trị bệnh trĩ Nguyễn Hữu Kỳ Phương, Trần Xuân Quỳnh | 95 |
17 | Nghiên cứu mối liên quan của nhiễm virus viêm gan B và C mãn tính ở bệnh nhân ung thư gan nguyên phát Nguyễn Thị Thu Sương, Phạm Văn Lình | 104 |
18 | Các biến đổi của vòng động mạch não trên hình ảnh chụp MSCT 64 Hoàng Minh Tú, Ngô Xuân Khoa | 110 |
19 | Nghiên cứu nhu cầu chăm sóc sức khỏe tại nhà của các hộ gia đình ở Quận Ninh Kiều, TPCần Thơ năm 2010 Nguyễn Mạnh Tiến, Thái Thị Ngọc Thuý | 116 |
20 | Đánh giá hiệu quả truyền huyết tương tươi đông lạnh trên bệnh nhân rối loạn đông máu Lê Thị Mỹ Tiên, Hồ Thị Tuyết | 122 |
21 | Giải phẩu mạch máu vạt cơ răng trước Phạm Việt Mỹ, Nguyễn Văn Lâm, Trần Sinh Vương | 127 |
22 | Nghiên cứu đặc điểm và các yếu tố liên quan đến vô sinh thứ phát (tại Thành phố Cần Thơ - 2011) Nguyễn Quốc Tuấn, Nguyễn Ngọc Hân | 133 |
23 | Đánh giá đặc điểm nhịp giảm biến đổi và biểu hiện lâm sàng trên thai kỳ trưởng thành (tại khoa Sản Bệnh Viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ -2011) Nguyễn Quốc Tuấn, Trần Hồng Nhan | 138 |
24 | Khảo sát tần suất giảm oxy máu và các dấu hiệu lâm sàng gợi ý giảm oxy máu ở bệnh nhi từ 2 đến 5 tháng tuổi bị viêm phổi Trần Văn Đăng, Phan Việt Hưng | 143 |
25 | Nghiên cứu tình hình béo phì trẻ em và các yếu tố liên quan tại hai trường mẫu giáo ở quận Ninh Kiều Thành phố Cần Thơ Bùi Quang Nghĩa, Huỳnh Anh Tuấn | 148 |
26 | Khảo sát các tác nhân vi khuẩn của bệnh tiêu chảy ở trẻ em tại Khoa nhiễm Bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ Nguyễn Thị Thu Cúc, Nguyễn Thị Hải Yến, Lê Văn Khoa | 154 |
27 | Khảo sát đặc điểm lâm sàng và tìm hiểu một số nguyên nhân của bệnh lỵ ở trẻ em tại Khoa nhiễm Bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ Nguyễn Thị Thu Cúc, Nguyễn Phát Nguyên | 160 |
28 | Khảo sát một số yếu tố nguy cơ gây tử vong sơ sinh tại Khoa sơ sinh Bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ từ 01/09/2010 đến 31/12/2010 Nguyễn Thị Thu Cúc, Nguyễn Ngọc Vân Thanh | 166 |
29 | Nghiên cứu một số đăc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở trẻ em nhiễm HIV/AIDS tại Khoa khám bệnh Bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ năm 2009-2010 Nguyễn Thị Thu Cúc, Nguyễn Thị Kiều Oanh | 170 |
30 | Khảo sát đặc điểm đường huyết và các yếu tố ảnh hưởng đến đường huyết trên bệnh nhân nhiễm trùng huyết tại Bệnh Viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ Nguyễn Ngọc Thanh Huyền, Phạm Thu Thùy | 178 |
31 | Nghiên cứu tỉ lệ và nồng độ của một số loại kháng thể kháng nhân trong chẩn đoán huyết thanh bằng kỹ thuật ELISA ở bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống Đinh Thị Hương Trúc, Trần Ngọc Dung | 184 |
32 | Nghiên cứu bào chế viên nang Loperamid HCl 2 mg có độ hòa tan cao Huỳnh Thị Mỹ Duyên, Lữ Thiện Phúc | 190 |
33 | Nghiên cứu bào chế phức hợp của atorvastatin và beta-cyclodextrin Lâm Thanh Hùng, Trần Hùng | 195 |
34 | Nghiên cứu tối ưu hóa công thức bào chế viên nén rã nhanh Metoclopramid.HCl 10mg Lê Thị Minh Ngọc, Huỳnh Văn Hóa | 202 |
35 | Nghiên cứu điều chế, xây dựng tiêu chuẩn kiểm nghiệm viên nén chứa Rutinvà Naringin(diosdin) Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Ngọc Nhã Thảo | 206 |
36 | Nghiên cứu bào chế sirô desloratadin Đặng Văn Giáp, Trịnh Thị Thu Loan, Nguyễn Đức Tuấn, Nguyễn Ngọc Thể Trân | 212 |
37 | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm của các dẫn chất salicylamidothiorhodanin Phạm Thị Tố Liên, Nguyễn Thị Hồng Long, Trần Lê Uyên, Trương Phương | 219 |
38 | Nghiên cứu xây dựng công thức viên nang chứa cao diếp cá (Houttuynia cordata Thunb) Nguyễn Thị Linh Tuyền, Lê Thanh Huy | 224 |
39 | Nghiên cứu về thực vật và hóa học Mướp đắng (Momordica charanha_Cucurbitaceae) Nguyễn Ngọc Quỳnh, Phan Thanh Phú | 228 |
40 | Phân lập Charantin từ Mướp đắng .Khảo sát một số điều kiện chiết xuất giàu Charantin (Momordica charanha L.Cucurbitaceae) Nguyễn Ngọc Quỳnh, Lê Trần Diễm Huỳnh | 238 |
41 | Nghiên cứu thành phần hóa học của lá Dã quỳ(Folium Tithoniae diversifoliae) Thạch Trần Minh Uyên, Nguyễn Viết Kình | 247 |
42 | Xây dựng tiêu chuẩn kiểm nghiệm cho chế phẩm viên nén LOPENCA (Paracetamol 325mg và Ibuprofen 200mg) Đỗ Nguyên Bình, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Lữ Thiện Phúc | 252 |
43 | Phát triển mô hình gây co giật bằng Picrotoxin trên chuột nhắt và khảo sát tác động chống co giật của NL197 và nọc bò cạp Trần Hoàng Yến, Nguyễn Khánh, Võ Phùng Nguyên, Phạm Thành Suôl | 258 |
44 | Khảo sát mô hình gây tổn thương tế bào thành mạch do tăng đường huyết Trần Yên Hảo, J.H. (Hendrik) Buikema | 264 |
45 | Xây dựng qui trình định lượng, định tính điểm chỉ đồng thời neferin và nuciferin trong tâm sen (Nelumbo nucifera Gaertn.) bằng kỹ thuật HPLC với đầu dò dãy diod quang Lê Ngọc Vân Trang ,Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Dương Thị Trúc Ly | 274 |
46 | Quan điểm của học sinh, phụ huynh học sinh và giáo viên về sức khỏe tâm thần của học sinh phổ thông trung học tại thành phố Cần Thơnăm 2011 Nguyễn Tấn Đạt, Joske Bunders, Jacqueline Broerse, Christine Dedding, Phạm Thị Tâm | 282 |
47 | Thái độ về phòng ngừa hội chứng chuyển hóa ở người cao tuổi tại thành phố Cần Thơ Lê Kim Nguyên, Ngô Kim Phụng | 289 |
48 | Tổng hợp Triblock copolymer nhạy nhiệt Poly(N-Isopropylacrylamid)-block-Poly(n-butylacrylat)-block-Poly(n-acrylic acid) bằng phương pháp ATRP Nguyễn Thanh Giang, Nguyễn Cửu Khoa | 294 |
49 | Nghiên cứu tình hình bệnh nhân beta-thalassemia trong cộng đồng dân tộc Khmer tỉnh Bạc Liêu Phạm Thị Ngọc Nga | 301 |
50 | Đánh giá ảnh hưởng của cố định liên hàm lên sức khỏe toàn thân của bệnh nhân điều trị chấn thương hàm mặt tại Bệnh viện đa khoa Trung ương Cần Thơ Lê Hoàng Hạnh, Trương Nhựt Khuê | 306 |
51 | Nghiên cứu các đặc điểm dịch tễ và hình thái của Torus hàm trên và hàm dưới Nguyễn Minh Khởi, Lê Thị Lợi | 312 |
52 | Đánh giá hiệu quả tạo dạng hệ thống ống tủy răng cối nhỏ hàm dưới của trâm ProTaper quay tay và trâm K- Flexofile Nguyễn Phương Thủy, Biện Thị Bích Ngân | 318 |
53 | Nghiên cứu tình hình khớp cắn và các yếu tố liên quan ở học sinh từ 10-12 tuổi trường THCS Mỹ Khánh- Thành phố Cần Thơ năm 2010 Nguyễn Minh Thuận, Nguyễn Thị Thúy Duyên | 323 |
54 | Nghiên cứu tình hình mòn mặt nhai của bệnh nhân đến khám tại Khoa Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Nguyễn Thị Tuấn Anh, Nguyễn Phúc Vinh | 329 |
55 | Hiệu quả kiểm soát mảng bám răng của hai phương pháp: chải răng theo thói quen và sử dụng kẹo cao su Quách Nguyễn Ái Phương, Nguyễn Ngọc Thuý | 336 |
56 | Đặc điểm hình thái hốc tủy răng cối nhỏ thứ nhất hàm dưới Phan Thùy Ngân, Ngô Thị Quỳnh Lan | 342 |
57 | Đánh giá chức năng hô hấp ở bệnh nhân hen phế quản Phạm Hoàng Khánh, Nguyễn Thị Lệ | 350 |
58 | Vai trò của Protein phản ứng C độ nhạy cao (HS-CRP) trong tiên lượng viêm tụy cấp Võ Thị Hồng Ngân, Nguyễn Thị Bạch Huệ | 356 |
59 | Nghiên cứu tình hình viêm âm đạo do Candida và Trichomonas ở phụ nữ đến khám phụ khoa tại Bệnh viện đa khoa Trung ương Cần Thơ Quan Kim Phụng, Đoàn Văn Quyền | 362 |
60 | Xây dựng quy trình định lượng đồng thời một số Flavonoid có tác dụng sinh học trong lá sen (nelumbo nucifera gaertn.) bằng kỹ thuẬt HPLC với đầu dò dãy DIOD quang Trần Lê Uyên, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ | 370 |
61 | Tổng hợp và thử hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm của một số dẫn chất 2-pyridinylimino-5-aryliden-4-thiazolidinon Võ Thị Mỹ Hương , Nguyễn Hồ Yến Như, Bùi Thị Thùy Liên,Trương Phương | 376 |
62 | Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp sắc ký phân lập Flavonoid có tác dụng sinh học trong lá sen (Nelumbo nucifera Gaertn. Nelumbonaceae) Trần Bá Việt Quí , Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ | 380 |
63 | Nghiên cứu hợp chất chống oxy hoá trong kem bôi da Hydroquinone 2% Nguyễn Văn Ảnh, Nguyễn Thị Thu Hiền, Ông Thị Tố Khanh | 388 |