Hướng dẫn tự học - Sau đại học năm 2021 - 2022

Lượt xem: 38

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN 

TỰ HỌC

NHỔ RĂNG-PHẪU THUẬT 

HÀM MẶT




2021-2022

Đối tượng: 

SAU ĐẠI HỌC 














BỘ MÔN NHỔ RĂNG - PHẪU THUẬT HÀM MẶT


1. Giới thiệu bộ môn

Bộ môn nhổ răng – phẫu thuật hàm mặt được thành lập ngày 25 tháng 12 năm 2002 dựa trên cơ sở chia sẻ nguồn nhân lực, cơ sở vật chất từ Khoa Y – Nha – Dược, Đại học Cần Thơ.

Hiện tại Bộ môn tham gia và chịu trách nhiệm chuyên môn lĩnh vực phẫu thuật miệng và hàm mặt chương trình đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý như: ngành răng hàm mặt bậc đại học, chương trình đào tạo thạc sĩ ngành răng hàm mặt, chương trình đào tạo tiến sĩ ngành răng hàm mặt. Ngoài ra, chương trình đào tạo do Bộ Y tế quản lý như: bác sỹ nội trú, bác sỹ chuyên khoa I, bác sỹ chuyên II, và các lớp đào tạo liên tục. 

Bộ môn gồm có 05 viên chức, cán bộ học thuật. Bộ môn sử dụng chung cơ sở vật chất, phòng thí nghiệm của Trường và các cơ sở liên kết bệnh viện thực hành trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

Là đơn vị thuộc của Khoa răng hàm mặt, Bộ môn có cùng triết lý giáo dục, sứ mạng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi với Khoa 

Triết lý

Trí tuệ - Y đức – Sáng tạo

Sứ mạng 

Đào tạo nguồn nhân lực răng hàm mặt chất lượng cao; nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ; bảo vệ và chăm sóc tốt sức khỏe răng miệng cho nhân dân.

Tầm nhìn

Phấn đấu trở thành trung tâm đào tạo hàng đầu phẫu thuật miệng và hàm mặt tại Việt Nam và có uy tín quốc tế.

Cam kết

Đào tạo người học có năng lực đạt chuẩn chuyên môn, có đạo đức tốt, có trách nhiệm trong chăm sóc sức khỏe răng miệng cá nhân và cộng đồng. 

 



2. Nhân sự bộ môn

Hình

Họ và tên

Chức vụ

Email, số điện thoại

Trần Thị Phương Đan

Ts.Bs.GVC.

Trưởng bộ môn (2002-2017)

ttpdan@ctump.edu.vn

0918709750

C:\Users\MyPC\Pictures\IMG_9546-01.jpg

Trương Nhựt Khuê

Thầy thuốc ưu tú, PGs.Ts.Bs.GVCC

Trưởng bộ môn (2018-2022)

tnkhue@ctump.edu.vn

0983998339

Lâm Nhựt Tân

Ths. Bs.CKII 

Giảng viên

lntan@ctump.edu.vn

0919343337

Nguyễn Hoàng Nam

Ths. Bs.CKII 

Giáo vụ bộ môn

Giảng viên


nhnam@ctump.edu.vn

0963902468

Nguyễn Thanh Hòa

Thầy thuốc ưu tú, Bs.CKII.

Phó Trưởng Liên bộ môn

Giảng viên

nguyenrhm82@gmail.com

0983678109









3. Chỉ tiêu thực tập

HỌC PHẦN PHẪU THUẬT HÀM MẶT

CK1 VÀ CAO HỌC RHM

  1. TƯỜNG TRÌNH THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT: 05 TRƯỜNG HỢP.

  2. LÀM BỆNH ÁN: 02.

  3. TRÌNH BỆNH ÁN: 01.

  4. PHỤ THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT: 05 TRƯỜNG HỢP.

  5. PHỤ DỤNG CỤ THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT: 05 TRƯỜNG HỢP.

  6. THỰC HIỆN THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT: 05

ĐIỂM: TRÌNH BỆNH ÁN (3) + CHUYÊN ĐỀ (3) + CHỈ TIÊU (4).

CKII RHM

  1. LÀM BỆNH ÁN: 02.

  2. TRÌNH CA LÂM SÀNG: 04.

  3. PHỤ THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT: 05 TRƯỜNG HỢP.

  4. PHỤ DỤNG CỤ THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT: 05 TRƯỜNG HỢP.

  5. THỰC HIỆN THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT: 05.

  6. TRÌNH CHUYÊN ĐỀ: 01.

  7. DỊCH TÀI LIỆU: 01.

ĐIỂM: TRÌNH CA LÂM SÀNG (3) + CHỈ TIÊU (4) + CHUYÊN ĐỀ (2) + DỊCH TÀI LIỆU (1).

NỘI TRÚ RHM

  1. TƯỜNG TRÌNH THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT: 05 TRƯỜNG HỢP.

  2. LÀM BỆNH ÁN: 02.

  3. TRÌNH CA LÂM SÀNG: 02.

  4. PHỤ THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT: 05 TRƯỜNG HỢP.

  5. PHỤ DỤNG CỤ THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT: 05 TRƯỜNG HỢP.

  6. THỰC HIỆN THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT: 05.

  7. TRÌNH CHUYÊN ĐỀ: 01.

  8. DỊCH TÀI LIỆU: 01.

  9. TÓM TẮT BÀI BÁO: 01.

ĐIỂM: TRÌNH CA LÂM SÀNG (3) + CHỈ TIÊU (4) + CHUYÊN ĐỀ (2) + DỊCH TÀI LIỆU (1).


4. Chuyên đề 

HỌC PHẦN PHẪU THUẬT HÀM MẶT

STT

Nội dung

Học viên

Cán bộ HD

Thời gian

Cao học 

1

Các phương pháp nắn chỉnh điều trị trật khớp thái dương hàm

Nhóm CH

Bs.CKII. Nguyễn Thanh Hòa 


2

Điều trị viêm xương hoại tử sau xạ trị

Nhóm CH

PGs. Khuê


3

Phẫu thuật tạo hình khe hở cung răng

Nhóm CH

Bs.CKII. Nguyễn Thanh Hòa


4

Ứng dụng Laser trong phẫu thuật hàm mặt

Nhóm CH

Ts. Đỗ Thị Thảo


5

CBCT trong phẫu thuật hàm mặt

Nhóm CH

Ths.BsCKII. Nguyễn Hoàng Nam


Nội trú

1

Điều trị áp xe vùng dưới hàm

Nhóm

Ths.BsCKII. Lâm Nhựt Tân


2

Điều trị thông miệng - xoang hàm

Nhóm

Ths.BsCKII. Lâm Nhựt Tân


3

Điều trị gãy xương hàm dưới vùng lồi cầu

Nhóm

Bs.CKII. Nguyễn Thanh Hòa


4

Phẫu thuật điều trị u răng

Nhóm

PGs. Khuê


5

Điều trị đau vùng mặt

Nhóm

Ts. Đỗ Thị Thảo


6

Phẫu thuật điều trị u mô mềm vùng mặt

Nhóm

Ths.BsCKII. Nguyễn Hoàng Nam


7

Thuốc trong điều trị bệnh lý miệng và hàm mặt

Nhóm

Ts. Đỗ Thị Thảo


Chuyên khoa 1

1

Phẫu thuật điều trị u hỗn hợp tuyến nước bọt mang tai

Nhóm

PGs. Khuê


2

Phẫu thuật điều trị u nguyên bào men

Nhóm

PGs. Khuê


3

Điều trị bảo tồn xương hàm dưới

Nhóm

PGs. Khuê


4

Điều trị gãy  xương hàm dưới vùng cằm

Nhóm

PGs. Khuê


5

Điều trị gãy  xương hàm dưới thân xương

Nhóm

PGs. Khuê


6

Điều trị gãy  xương hàm dưới vùng góc hàm

Nhóm

PGs. Khuê


7

Điều trị gãy phức hợp gò má

Nhóm

PGs. Khuê


8

Điều trị gãy Le Fort

Nhóm

PGs. Khuê


9

Phẫu thuật tạo hình khe hở môi một bên

Nhóm

Bs.CKII. Nguyễn Thanh Hòa


10

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

Nhóm

Bs.CKII. Nguyễn Thanh Hòa


11

Điều trị thẩm mỹ nội khoa

Nhóm

Ts. Lê Nguyên Lâm


12

Điều trị cười hở nướu

Nhóm

PGs. Khuê


13

Phẫu thuật điều chỉnh lồi xương hàm

Nhóm

Ths.BsCKII. Lâm Nhựt Tân


14

Kỹ thuật phẫu thuật cắt thân răng khôn

Nhóm

Ths.BsCKII. Nguyễn Hoàng Nam


15

Phân loại và điều trị chấn thương thần kinh V

Nhóm

Ts. Đỗ Thị Thảo


Chuyên khoa 2

1

Điều trị gãy liên tầng mặt

Nhóm

PGs. Khuê


2

Phẫu thuật khớp thái dương hàm

Nhóm

PGs. Khuê


3

Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm 

Nhóm

PGs. Khuê


4

Phẫu thuật điều trị các hội chứng dị tật vùng sọ mặt

Nhóm

PGs. Khuê


5

Chỉ định - phẫu thuật implant gò má

Nhóm

PGs. Khuê














4. Đề cương chi tiết học phần

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN KHOA I RHM

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

PHẪU THUẬT  MIỆNG

1. THÔNG TIN VỀ HỌC PHẦN

Mã học phần: RH03021, RH03051111



Mã học phần: RH0306,RH0307



Tổng số tín chỉ:  05

Lý thuyết:  02

Thực hành: 03

Tổng số tín chỉ:  02

Lý thuyết:  01

Thực hành: 01

Phân bố thời gian (tiết): 60 tiết

Lý thuyết: 30 tiết

Thực hành: 135 tiết

Phân bố thời gian (tiết): 60 tiết

Lý thuyết: 15 tiết

Thực hành: 45 tiết

Số giờ tự học (tiết):  60 tiết



Số giờ tự học (tiết):  60 tiết




Đối tượng sinh viên(dự kiến): Bác sỹ nội trú RHM năm thứ 2



Đối tượng sinh viên(dự kiến):  RHM năm thứ IV

Bộ môn phụ trách giảng dạy: liên bộ Nhổ răng – Phẫu thuật hàm mặt - Khoa RHM.



Bộ môn phụ trách giảng dạy: Nhổ răng – Phẫu thuật hàm mặt - Khoa RHM.

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN 

    Đây là học phần chính thuộc nhóm kiến thức ngành. Sau khi kết thúc học phần phẫu thuật miệng. Học phần này đi sâu vào các kỹ thuật vùng răng miệng và ứng dụng các kỹ thuật này vào phẫu thuật trong một số trường hợp như răng mọc lệch, răng ngầm, phẫu thuật cắt chóp chân răng trong điều trị nang quanh chóp, phẫu thuật tiền phục hình và cấy ghép implant.

 3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN 

Khi kết thúc quá trình giảng dạy học phần, người học sẽ có được:

  1. Nêu được đặc tính thuốc tê chích mới, mô tả và thực hiện được các phương pháp gây tê ngoài mặt.

  2. Phân tích được các trường hợp răng mọc lệch ngầm, chỉ định được và thực hiện được các trường hợp trong nhổ răng bằng phương pháp phẫu thuật

  3. Trình bày và thực hiện được một số kỹ thuật mổ ứng dụng trong nhổ răng và điều trị nang quanh chóp.

  4. Thực hiện được một số phẫu thuật điều chỉnh mô mềm và mô cứng trong miệng chuẩn bị cho bệnh nhân phục hình 

  5. Thực hành phụ mổ các trường hợp phẫu thuật răng miệng


4. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN 

TT

Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs)

Thang đánh giá Bloom 

Mức độ

CLO1

Nắm rõ và sử dụng thành thạo, cập nhật các loại thuốc tê sử dụng trong nha khoa hiện nay

Kiến thức

Thái độ

Kỹ năng

4

CLO2

Thực hiện hoàn chỉnh việc chuẩn bị bệnh nhân phẫu thuật miệng

Kiến thức

Thái độ

Kỹ năng

4

CLO3

Nắm được và thực hiện được các phân loại răng khôn, chỉ định phẫu thuật, Phương pháp và tiến trình phẫu thuật, tham gia phụ mổ và mổ những ca nhổ răng lệch, ngầm bằng phương pháp phẫu thuật

Kiến thức

Kỹ năng

Thái độ

3

CLO4

Hiểu, nắm các bệnh lý, chỉ định, qui trình phẫu thuật trong phẫu thuật cắt chóp 

Thực hiện được việc phụ mổ, phẫu thuật được các trường hợp cắt chóp chân răng. 

Kiến thức

Kỹ năng

Thái độ

3

CLO5

Nắm được các trường hợp cần thiết và chỉ định được các trường hợp phẫu thuật trước phục hình. Phụ mổ và mổ các trường hợp phẫu thuật tiền phục hình.

Kiến thức

Kỹ năng

Thái độ

3

CLO6

Hiểu và nắm rõ những vấn đề về cấy ghép implant. Chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị cấy ghép implant. Nắm rõ tiến trình và thực hiện được cấy ghép implant.

Kiến thức

Kỹ năng

Thái độ

3





5. NỘI DUNG HỌC PHẦN

5.1. LÝ THUYẾT

STT

Nội dung

Số tiết

Lý thuyết

Tự học

Bài 1

Cập nhật các loại thuốc tê sử dụng trong nha khoa hiện nay

5

10

Bài 2

Chuẩn bị bệnh nhân phẫu thuật miệng

5

10

Bài 3

Nhổ răng lệch, ngầm bằng phương pháp phẫu thuật

5

10

Bài 4

Phẫu thuật tiền phục hình 

5

10

Bài 5

Phẫu thuật cắt chóp chân răng

5

10

Bài 6

Đại cương implant

5

10


Tổng cộng

30

60

5.2. THỰC HÀNH

stt

Bài

Tổng số tiết

Nội dung

Địa điểm

1

Gây tê

4

Gây tê block xương thần kinh ổ dưới

Bệnh viện/cơ sở thực hành trong và ngoài trường

2

Gây tê thần kinh cằm

2

Gây tê thần kinh dưới ổ mắt

2

Gây tê thần kinh khẩu cái

2

Nhổ răng

5

Phẫu thuật 

5

Răng khôn hàm trên

5

5

Nhiều răng có điều chỉnh xương ổ

3

Cấy ghép nha khoa

5

Cắm implant 

5

Đặt vít lành thương 

4

Cắt chóp răng

5

Một chân

5

Nhiều chân

5

Phẫu thuật tiền phục hình

3

Cắt thắng môi hoặc Cắt thắng lưỡi

3

Phẫu thuật điều chỉnh sóng hàm

2

Phẫu thuật lồi xương hàm trên

2

Phẫu thuật lồi xương hàm dưới


6. PHƯƠNG PHÁP DẠY - HỌC 

6.1. Phương pháp giảng dạy

- Lý thuyết: thuyết trình, thảo luận nhóm.

- Thực hành cơ sở: học viên tham gia trao đổi, thảo luận và đặt câu hỏi, làm chuyên đề.

6.2. Phương pháp học tập của người học

Nghe giảng và tham gia trao đổi, thuyết trình, thảo luận nhóm, kiểm tra lý thuyết và thực hành theo yêu cầu môn học

6.3. Phương pháp tự học và hướng dẫn tự học

Chia nhóm phù hợp với từng yêu cầu và từng địa điểm, Chuẩn bị nội dung theo yêu cầu của giảng viên, thuyết trình, thảo luận, báo cáo chuyên đề, tranh ảnh, tự học kỹ năng, phụ mổ, thực hiện thủ thuật trên bệnh nhân.

7. TÀI LIỆU DẠY VÀ HỌC

7.1. Tài liệu giảng dạy: Giáo trình Phẫu thuật miệng 2.

7.2. Tài liệu tự học:

1. Lê Đức Lánh (2009), Phẫu Thuật Miệng: Gây tê nhổ răng, Nhà xuất bản y học.

2. Lê Đức Lánh (2011), “Phẫu Thuật Miệng”, Nhổ răng tiểu phẫu, Nhà xuất bản y học.

3. David A. McGowan (1999), An Atlas of Minor Oral Surgery- Principles and Practice, Second Edition, Martin Dunitz Ltd.

4. Peterson L.J. (2008), Contemporary and Maxillofacial Surgery, 5th edition, Mosby.

5. Fragiskos D. Fragiskos (2007), Oral Surgery, Springer, Verlag Berlin Heidelberg

7.3. Tài liệu tham khảo thêm: 

1. David A. McGowan (2013), An Atlas of Minor Oral Surgery- Principles and Practice, Second Edition, Martin Dunitz Ltd.

2. Peterson L.J. (2008), Contemporary and Maxillofacial Surgery, 5th edition, Mosby.

3. Christopher J. Haggerty, Robert M. Laughlin (2015), Atlas of Operative Oral and Maxillofacial Surgery, John Wiley & Sons, Inc.

4.Crispian Scully (2016), Churchill’s pocketbooks Clinical Dentistry, fourth edition, John Wiley & Sons, Inc.

5. James R. Hupp, Edward Ellis III (2014), Contemporary Oral and Maxillofacial sugery - 6th edition, Mosby, China.

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN




























CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN KHOA I RHM

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

PHẪU THUẬT MIỆNG II

1. Thông tin về học phần

Mã học phần: RH03061



Tổng số tín chỉ: 4

Lý thuyết:   0

Thực hành: 4

Phân bố thời gian (tiết): 80

Lý thuyết: 0

Thực hành: 80

Số giờ tự học (tiết): 0


Đối tượng: chuyên khoa 1 RHM, cao học RHM, nội trú RHM

Học phần tiên quyết: bệnh học miệng – hàm mặt

Học phần học trước: phẫu thuật miệng

Bộ môn phụ trách:  bộ môn nhổ răng - phẫu thuật hàm mặt

2. Mô tả về học phần

Đây là học phần tự chọn thuộc nhóm kiến thức ngành. Nội dung gồm các đặc điểm dịch tễ học và lâm sàng của các loại chấn thương răng, phẫu thuật nha chu, phẫu thuật nội nha, phẫu thuật tiền phục hình, sinh thiết chẩn đoán bệnh lý miệng, hàm mặt.

3. Mục tiêu học phần: Học phần này nhằm trang bị cho học viên:

3.1. Về kiến thức

3.1.1. Áp dụng điểm mốc giải phẫu vùng miệng và hàm mặt vào phẫu thuật hàm mặt.

3.1.2. Vận dụng nguyên tắc phẫu thuật ngoại khoa nói chung và phẫu thuật hàm mặt nói riêng.

3.1.3. Chỉ định và diễn giải các dấu chứng lâm sàng và các xét nghiệm được sử dụng trong phẫu thuật hàm mặt.

3.1.4. Mô tả được bằng thuật ngữ hình ảnh chẩn đoán hình ảnh bệnh lý răng miệng thường gặp.

3.1.5. Nhận biết các bệnh lý toàn thân của bệnh nhân và điều trị.

3.2. Về kỹ năng

 3.2.1. Hỏi bệnh sử chính xác và thực hiện trình tự khám miệng và hàm mặt.

 3.2.2. Chẩn đoán/ xác định các vấn đề bệnh lý miệng và hàm mặt.

3.2.3 Thực hiện thủ thuật, phẫu thuật cách an toàn phù hợp với kỹ thuật và các nguyên tắc phẫu thuật.

3.2.4. Nhận biết và ngăn ngừa các vấn đề tai biến liên quan đến điều trị, tư vấn bệnh lý và chuyển kịp thời và đúng chuyên khoa.

3.2.5. Thực hiện điều trị cấp cứu và đúng chuyên khoa.

3.3. Về thái độ

3.3.1. Tận tụy với sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe của nhân dân.

3.3.2. Tôn trọng luật pháp, thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ và yêu cầu nghề nghiệp.

3.3.3. Sáng tạo và đổi mới ứng dụng tiến bộ trong lĩnh vực phẫu thuật hàm mặt.

4. Chuẩn đầu ra

Số TT

Kết quả mong muốn đạt được

Thang bloom

Mức độ

CLO1

Khám bệnh nhân cấp cứu hàm mặt.

Kiến thức

3

CLO2

Chẩn đoán/ xác định các vấn đề bệnh lý miệng và hàm mặt

Kiến thức

Kỹ năng

3

3

CLO3

Xử trí được vết thương phần mềm và gãy xương hàm

Kỹ năng

Thái độ

4

CLO4

Nhận biết và ngăn ngừa các vấn đề tai biến liên quan đến điều trị

Kiến thức

Thái độ

3

3

CLO5

Tư vấn bệnh lý và chuyển kịp thời và đúng chuyên khoa.

Kiến thức

Kỹ năng

Thái độ

3

3

4

CLO6

Nêu các nguyên tắt tạo, thẩm mỹ vùng hàm mặt

Kiến thức

3

CLO7

Trình bày các yếu tố nguy cơ gây dị tật khe hở môi – vòm miệng.

Kiến thức

3

CLO8

Trình bày kế hoạch điều trị các dị tật bẩm sinh hàm mặt.

Kiến thức

3

CLO9

Mô tả một số kỹ thuật mô môi – vòm miệng.

Kiến thức

2

CL010

Xử trí tai biến phẫu thuật và cách phòng tránh.

Kiến thức

Kỹ năng

4

CL011

Mô tả hình ảnh mô bệnh học bướu ác tính xương hàm.

Kiến thức

3

CL012

Trình bày các phương pháp điều trị bướu ác tính xương hàm.

Kiến thức

3

CL013

Trình bày các phương pháp điều trị hỗ trợ bệnh nhân bướu ác tính hàm mặt.

Kiến thức

3

5. Nội dung học phần:

STT

Chủ đề

Số tiết

LT

TH

Tự học


Khám lâm sàng - Bệnh án răng hàm mặt


5



Điều trị nha khoa trên bệnh nhân có hóa trị/xạ trị


5



Nguyên tắc sinh thiết và chẩn đoán phân biệt


10



Phẫu thuật chia đôi răng


10



Phẫu thuật cắt chóp răng


10



Phẫu thuật bọc lộ răng nanh ngầm



10



Phẫu thuật nhổ răng mọc kẹt, ngầm


10



Phẫu thuật tạo hình thắng môi, má, lưỡi


10



Cố định răng


10


Tổng cộng


80



Thực hành: BV Trường ĐHYD Cần Thơ, BV Đa khoa Trung ương Cần Thơ, BV Mắt – RHM TP Cần Thơ, BV Ung bướu Cần Thơ

6.  Phương pháp dạy học:

6.1. Phương pháp dạy

  • Lý thuyết: thuyết trình liên hệ tình huống lâm sàng, thảo luận nhóm.

  • Thực hành lâm sàng: thực tập tại Bệnh viện có chuyên khoa Răng Hàm Mặt, thảo luận nhóm, trình case lâm sàng.

6.2. Phương pháp học và tự học

- Lý thuyết: học viên đảm bảo tham dự > 80% số tiết lý thuyết giảng dạy trên giảng đường.

- Thực hành:

Học viên chia nhóm (từ 6-8 người/nhóm):

+ Thực tập luân phiên có hướng dẫn và tự ôn tập tại bộ môn trong 18 tuần.

+ Kiến tập song song trong thời gian thực tập tại các cơ sở thực hành có ký hợp đồng đào tạo với Trường.

+ Thực hiện 02 bệnh án (theo mẫu của bộ môn) ở mỗi cơ sở thực hành.

Học viên về thực tập tại cơ quan chủ quản trong 04 tuần, và thực hiện 10 bệnh án thu hoạch.

Học viên vắng 01 buổi thực tập có hướng dẫn tại điểm thực hành, hoặc 03 buổi tại các cơ sở sẽ không được dự thi thực hành.

7. Cán bộ giảng dạy: bộ môn nhổ răng - phẫu thuật hàm mặt

8. Tài liệu dạy học

8.1. Tài liệu giảng dạy

Giáo trình Phẫu thuật hàm mặt - Trường Đại học Y Dược Cần Thơ.

8.2. Tài liệu tham khảo

1. Brad W. Neville, Douglas D. Damm, Carl M. Allen, Angela C. Chi (2016), Oral and Maxillofacial Pathology, fourth edition, John Wiley & Sons, Inc.

2. Christopher J. Haggerty, Robert M. Laughlin (2015), Atlas of Operative Oral and Maxillofacial Surgery, John Wiley & Sons, Inc.

3. Pushkar Mehra, Richard D’Innocenzo (2016), Manual of Minor Oral Surgery for the General Dentist, second edition, John Wiley & Sons, Inc.

4. Stanley f. Malamed, Daniel L. Orr II (2015), Medical Emergencies in the Dental Office, seventh edition, Mosby, an imprint of Elsevier Inc.

5. Thomas von Arx Scott Lozanoff (2017), Clinical Oral Anatomy, A Comprehensive Review for Dental Practitioners and Researcher, Springer.

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN




CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN KHOA I RHM

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

PHẪU THUẬT HÀM MẶT

1. Thông tin về học phần

Mã học phần: RH04011, RH04041



Tổng số tín chỉ: 5

Lý thuyết:   2

Thực hành: 3

Phân bố thời gian (tiết): 90

Lý thuyết: 30

Thực hành: 60

Số giờ tự học (tiết): 60


Đối tượng: chuyên khoa 1 RHM, cao học RHM, nội trú RHM

Học phần tiên quyết: bệnh học miệng – hàm mặt

Học phần học trước: phẫu thuật miệng

Bộ môn phụ trách:  bộ môn nhổ răng - phẫu thuật hàm mặt

2. Mô tả về học phần

Đây là học phần chính thuộc nhóm kiến thức ngành. Nội dung gồm các đặc điểm dịch tễ học và lâm sàng của các loại chấn thương hàm mặt, các u và nang lành tính và ác tính thường gặp vùng hàm mặt; khám, chẩn đoán và xử trí được các trường hợp chấn thương hàm mặt liên quan đến phần mềm, phần xương. Thực hiện việc sơ cấp cứu và chăm sóc người bệnh bị chấn thương hàm mặt; phẫu thuật nang và u lành tính, ác tính vùng hàm mặt. Giải thích cơ chế hình thành dị tật khe hở bẩm sinh vùng hàm mặt, các rối loạn hình thái, chức năng và tâm lý ở nguồi bệnh bị dị tật khe hở bẩm sinh, vẽ và mô tả được các kỹ thuật cơ bản trong phẫu thuật tạo hình khe hở bẩm sinh môi – vòm miệng.

3. Mục tiêu học phần:

Học phần này nhằm trang bị cho học viên:

3.1. Về kiến thức

3.1.1. Áp dụng điểm mốc giải phẫu vùng miệng và hàm mặt vào phẫu thuật hàm mặt.

3.1.2. Vận dụng nguyên tắc phẫu thuật ngoại khoa nói chung và phẫu thuật hàm mặt nói riêng.

3.1.3. Chỉ định và diễn giải các dấu chứng lâm sàng và các xét nghiệm được sử dụng trong phẫu thuật hàm mặt.

3.1.4. Mô tả được bằng thuật ngữ hình ảnh chẩn đoán hình ảnh bệnh lý răng miệng thường gặp.

3.1.5. Nhận biết các bệnh lý toàn thân của bệnh nhân và điều trị.

3.2. Về kỹ năng

 3.2.1. Hỏi bệnh sử chính xác và thực hiện trình tự khám miệng và hàm mặt.

 3.2.2. Chẩn đoán/ xác định các vấn đề bệnh lý miệng và hàm mặt.

3.2.3 Thực hiện thủ thuật, phẫu thuật cách an toàn phù hợp với kỹ thuật và các nguyên tắc phẫu thuật.

3.2.4. Nhận biết và ngăn ngừa các vấn đề tai biến liên quan đến điều trị, tư vấn bệnh lý và chuyển kịp thời và đúng chuyên khoa.

3.2.5. Thực hiện điều trị cấp cứu và đúng chuyên khoa.

3.3. Về thái độ

3.3.1. Tận tụy với sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe của nhân dân.

3.3.2. Tôn trọng luật pháp, thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ và những yêu cầu nghề nghiệp.

3.3.3. Sáng tạo và đổi mới ứng dụng tiến bộ trong lĩnh vực phẫu thuật hàm mặt.

4. Chuẩn đầu ra

Số TT

Kết quả mong muốn đạt được

Thang bloom

Mức độ

CLO1

Khám bệnh nhân cấp cứu hàm mặt.

Kiến thức

3

CLO2

Chẩn đoán/ xác định các vấn đề bệnh lý miệng và hàm mặt

Kiến thức

Kỹ năng

3

3

CLO3

Xử trí được vết thương phần mềm và gãy xương hàm

Kỹ năng

Thái độ

4

CLO4

Nhận biết và ngăn ngừa các vấn đề tai biến liên quan đến điều trị

Kiến thức

Thái độ


3

3

CLO5

Tư vấn bệnh lý và chuyển kịp thời và đúng chuyên khoa.

Kiến thức

Kỹ năng

Thái độ

3

3

4

CLO6

Nêu các nguyên tắt tạo, thẩm mỹ vùng hàm mặt

Kiến thức

3

CLO7

Trình bày các yếu tố nguy cơ gây dị tật khe hở môi – vòm miệng.

Kiến thức

3

CLO8

Trình bày kế hoạch điều trị các dị tật bẩm sinh hàm mặt.

Kiến thức

3

CLO9

Mô tả một số kỹ thuật mô môi – vòm miệng.

Kiến thức

2

CL010

Xử trí tai biến phẫu thuật và cách phòng tránh.

Kiến thức

Kỹ năng

4

CL011

Mô tả hình ảnh mô bệnh học bướu ác tính xương hàm.

Kiến thức

3

CL012

Trình bày các phương pháp điều trị bướu ác tính xương hàm.

Kiến thức

3

CL013

Trình bày các phương pháp điều trị hỗ trợ bệnh nhân bướu ác tính hàm mặt.

Kiến thức

3

5. Nội dung học phần:

STT

Chủ đề

Số tiết

LT

TH

Tự học


Đại cương phẫu thuật hàm mặt

2


4


Nhiễm khuẩn vùng miệng và hàm mặt

5

5

10


Chấn thương hàm mặt ở trẻ em, người cao tuổi

5

10

10


Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ cơ bản vùng hàm mặt

3

10

6


Phẫu thuật điều trị bệnh lý khớp thái dương hàm

2

10

4


Phẫu thuật điều trị bệnh lý tuyến nước bọt

3

5

6


Phẫu thuật điều trị dị tật vùng hàm mặt

5

10

10


Phẫu thuật điều trị ung thư hàm mặt

5

10

10

Tổng cộng

30

60

60


Thực hành: BV Trường ĐHYD Cần Thơ, BV Đa khoa Trung ương Cần Thơ, BV Mắt – RHM TP Cần Thơ, BV Ung bướu Cần Thơ

6.  Phương pháp dạy học:

6.1. Phương pháp dạy

  • Lý thuyết: thuyết trình liên hệ tình huống lâm sàng, thảo luận nhóm.

  • Thực hành lâm sàng: thực tập tại Bệnh viện có chuyên khoa Răng Hàm Mặt, thảo luận nhóm, trình case lâm sàng.

6.2. Phương pháp học và tự học

- Lý thuyết: học viên đảm bảo tham dự > 80% số tiết lý thuyết giảng dạy trên giảng đường.

- Thực hành:

Học viên chia nhóm (từ 6-8 người/nhóm):

+ Thực tập luân phiên có hướng dẫn và tự ôn tập tại bộ môn trong 18 tuần.

+ Kiến tập song song trong thời gian thực tập tại các cơ sở thực hành có ký hợp đồng đào tạo với Trường.

+ Thực hiện 02 bệnh án (theo mẫu của bộ môn) ở mỗi cơ sở thực hành.

Học viên về thực tập tại cơ quan chủ quản trong 04 tuần, và thực hiện 10 bệnh án thu hoạch.

Học viên vắng 01 buổi thực tập có hướng dẫn tại điểm thực hành, hoặc 03 buổi tại các cơ sở sẽ không được dự thi thực hành.

7. Cán bộ giảng dạy: bộ môn nhổ răng - phẫu thuật hàm mặt

8. Tài liệu dạy học

8.1. Tài liệu giảng dạy

Giáo trình Phẫu thuật hàm mặt - Trường Đại học Y Dược Cần Thơ.

8.2. Tài liệu tham khảo

1. Brad W. Neville, Douglas D. Damm, Carl M. Allen, Angela C. Chi (2016), Oral and Maxillofacial Pathology, fourth edition, John Wiley & Sons, Inc.

2. Christopher J. Haggerty, Robert M. Laughlin (2015), Atlas of Operative Oral and Maxillofacial Surgery, John Wiley & Sons, Inc.

3. Pushkar Mehra, Richard D’Innocenzo (2016), Manual of Minor Oral Surgery for the General Dentist, second edition, John Wiley & Sons, Inc.

4. Stanley f. Malamed, Daniel L. Orr II (2015), Medical Emergencies in the Dental Office, seventh edition, Mosby, an imprint of Elsevier Inc.

5. Thomas von Arx Scott Lozanoff (2017), Clinical Oral Anatomy, A Comprehensive Review for Dental Practitioners and Researcher, Springer.

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN



















CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN KHOA I RHM

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

PHẪU THUẬT HÀM MẶT II

1. Thông tin về học phần

Mã học phần: RH04051



Tổng số tín chỉ: 4

Lý thuyết:   0

Thực hành: 4

Phân bố thời gian (tiết): 80

Lý thuyết: 0

Thực hành: 80

Số giờ tự học (tiết): 0


Đối tượng: chuyên khoa 1 RHM, cao học RHM, nội trú RHM

Học phần tiên quyết: bệnh học miệng – hàm mặt

Học phần học trước: phẫu thuật hàm mặt

Bộ môn phụ trách:  bộ môn nhổ răng - phẫu thuật hàm mặt

2. Mô tả về học phần

Đây là học phần tự chọn thuộc nhóm kiến thức ngành. Nội dung gồm các đặc điểm dịch tễ học và lâm sàng của các loại chấn thương sọ mặt, nhiễm khuẩn, các u và nang lành tính và ác tính, dị tật bẩm sinh và mắc phải vùng hàm mặt; khám, chẩn đoán và xử trí được các trường hợp chấn thương hàm mặt liên quan đến phần mềm, phần xương. Thực hiện việc sơ cấp cứu và chăm sóc người bệnh bị chấn thương sọ mặt; nhiễm khuẩn, nang và u lành tính, ác tính, dị tật biến dạng sọ mặt bẩm sinh hay mắc phải.

3. Mục tiêu học phần:

Học phần này nhằm trang bị cho học viên:

3.1. Về kiến thức

3.1.1. Áp dụng điểm mốc giải phẫu vùng miệng và hàm mặt vào phẫu thuật hàm mặt.

3.1.2. Vận dụng nguyên tắc phẫu thuật ngoại khoa nói chung và phẫu thuật hàm mặt nói riêng.

3.1.3. Chỉ định và diễn giải các dấu chứng lâm sàng và các xét nghiệm được sử dụng trong phẫu thuật hàm mặt.

3.1.4. Mô tả được bằng thuật ngữ hình ảnh chẩn đoán hình ảnh bệnh lý răng miệng thường gặp.

3.1.5. Nhận biết các bệnh lý toàn thân của bệnh nhân và điều trị.

3.2. Về kỹ năng

 3.2.1. Hỏi bệnh sử chính xác và thực hiện trình tự khám miệng và hàm mặt.

 3.2.2. Chẩn đoán/ xác định các vấn đề bệnh lý miệng và hàm mặt.

3.2.3 Thực hiện thủ thuật, phẫu thuật cách an toàn phù hợp với kỹ thuật và các nguyên tắc phẫu thuật.

3.2.4. Nhận biết và ngăn ngừa các vấn đề tai biến liên quan đến điều trị, tư vấn bệnh lý và chuyển kịp thời và đúng chuyên khoa.

3.2.5. Thực hiện điều trị cấp cứu và đúng chuyên khoa.

3.3. Về thái độ

3.3.1. Tận tụy với sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe của nhân dân.

3.3.2. Tôn trọng luật pháp, thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ và những yêu cầu nghề nghiệp.

3.3.3. Sáng tạo và đổi mới ứng dụng tiến bộ trong lĩnh vực phẫu thuật hàm mặt.

4. Chuẩn đầu ra

Số TT

Kết quả mong muốn đạt được

Thang bloom

Mức độ

CLO1

Khám bệnh nhân cấp cứu hàm mặt.

Kiến thức

3

CLO2

Chẩn đoán/ xác định các vấn đề bệnh lý miệng và hàm mặt

Kiến thức

Kỹ năng

3

3

CLO3

Xử trí được vết thương phần mềm và gãy xương hàm

Kỹ năng

Thái độ

4

CLO4

Nhận biết và ngăn ngừa các vấn đề tai biến liên quan đến điều trị

Kiến thức

Thái độ


3

3

CLO5

Tư vấn bệnh lý và chuyển kịp thời và đúng chuyên khoa.

Kiến thức

Kỹ năng

Thái độ

3

3

4

CLO6

Nêu các nguyên tắt tạo, thẩm mỹ vùng hàm mặt

Kiến thức

3

CLO7

Trình bày các yếu tố nguy cơ gây dị tật khe hở môi – vòm miệng.

Kiến thức

3

CLO8

Trình bày kế hoạch điều trị các dị tật bẩm sinh hàm mặt.

Kiến thức

3

CLO9

Mô tả một số kỹ thuật mô môi – vòm miệng.

Kiến thức

2

CL010

Xử trí tai biến phẫu thuật và cách phòng tránh.

Kiến thức

Kỹ năng

4

CL011

Mô tả hình ảnh mô bệnh học bướu ác tính xương hàm.

Kiến thức

3

CL012

Trình bày các phương pháp điều trị bướu ác tính xương hàm.

Kiến thức

3

CL013

Trình bày các phương pháp điều trị hỗ trợ bệnh nhân bướu ác tính hàm mặt.

Kiến thức

3

5. Nội dung học phần:

STT

Chủ đề

Số tiết

LT

TH

Tự học


Khám lâm sàng - bệnh án chấn thương hàm mặt


5



Hình ảnh trong chấn thương hàm mặt


5



Điều trị gãy xương hàm


10



Chích rạch áp xe nông vùng mặt


10



Trật khớp thái dương hàm


10



Kỹ thuật đóng lỗ thông miệng - xoang hàm


10



Kỹ thuật lấy sỏi ống tuyến nước bọt


10



Kỹ thuật điều trị nang lành tính xương hàm


10



Phẫu thuật khe hở môi, vòm miệng


10


Tổng cộng


80



Thực hành: BV Trường ĐHYD Cần Thơ, BV Đa khoa Trung ương Cần Thơ, BV Mắt – RHM TP Cần Thơ, BV Ung bướu Cần Thơ

6.  Phương pháp dạy học:

6.1. Phương pháp dạy

  • Lý thuyết: thuyết trình liên hệ tình huống lâm sàng, thảo luận nhóm.

  • Thực hành lâm sàng: thực tập tại Bệnh viện có chuyên khoa Răng Hàm Mặt, thảo luận nhóm, trình case lâm sàng.

6.2. Phương pháp học và tự học

- Lý thuyết: học viên đảm bảo tham dự > 80% số tiết lý thuyết giảng dạy trên giảng đường.

- Thực hành:

Học viên chia nhóm (từ 6-8 người/nhóm):

+ Thực tập luân phiên có hướng dẫn và tự ôn tập tại bộ môn trong 18 tuần.

+ Kiến tập song song trong thời gian thực tập tại các cơ sở thực hành có ký hợp đồng đào tạo với Trường.

+ Thực hiện 02 bệnh án (theo mẫu của bộ môn) ở mỗi cơ sở thực hành.

Học viên về thực tập tại cơ quan chủ quản trong 04 tuần, và thực hiện 10 bệnh án thu hoạch.

Học viên vắng 01 buổi thực tập có hướng dẫn tại điểm thực hành, hoặc 03 buổi tại các cơ sở sẽ không được dự thi thực hành.

7. Cán bộ giảng dạy: bộ môn nhổ răng - phẫu thuật hàm mặt

8. Tài liệu dạy học

8.1. Tài liệu giảng dạy

Giáo trình Phẫu thuật hàm mặt - Trường Đại học Y Dược Cần Thơ.

8.2. Tài liệu tham khảo

1. Brad W. Neville, Douglas D. Damm, Carl M. Allen, Angela C. Chi (2016), Oral and Maxillofacial Pathology, fourth edition, John Wiley & Sons, Inc.

2. Christopher J. Haggerty, Robert M. Laughlin (2015), Atlas of Operative Oral and Maxillofacial Surgery, John Wiley & Sons, Inc.

3. Pushkar Mehra, Richard D’Innocenzo (2016), Manual of Minor Oral Surgery for the General Dentist, second edition, John Wiley & Sons, Inc.

4. Stanley f. Malamed, Daniel L. Orr II (2015), Medical Emergencies in the Dental Office, seventh edition, Mosby, an imprint of Elsevier Inc.

5. Thomas von Arx Scott Lozanoff (2017), Clinical Oral Anatomy, A Comprehensive Review for Dental Practitioners and Researcher, Springer.

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN














CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN KHOA II RHM

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

PHẪU THUẬT MIỆNG VÀ HÀM MẶT I

1. Thông tin về học phần

Mã học phần: 



Tổng số tín chỉ: 6

Lý thuyết:   2

Thực hành: 4

Phân bố thời gian (tiết): 110

Lý thuyết: 30

Thực hành: 80

Số giờ tự học (tiết): 60


Đối tượng: chuyên khoa II RHM

Học phần tiên quyết: bệnh học miệng – hàm mặt nâng cao I

Học phần học trước: phẫu thuật miệng nâng cao

Bộ môn phụ trách:  bộ môn nhổ răng - phẫu thuật hàm mặt

2. Mô tả về học phần

Đây là học phần chính thuộc nhóm kiến thức ngành. Nội dung gồm các đặc điểm dịch tễ học và lâm sàng của các loại chấn thương sọ mặt, nhiễm khuẩn, các u và nang lành tính và ác tính, dị tật bẩm sinh và mắc phải vùng hàm mặt; khám, chẩn đoán và xử trí được các trường hợp chấn thương hàm mặt liên quan đến phần mềm, phần xương. Thực hiện việc sơ cấp cứu và chăm sóc người bệnh bị chấn thương sọ mặt; nhiễm khuẩn, nang và u lành tính, ác tính, dị tật biến dạng sọ mặt bẩm sinh hay mắc phải.

3. Mục tiêu học phần:

Học phần này nhằm trang bị cho học viên:

3.1. Về kiến thức

3.1.1. Điều trị bệnh nhân chấn thương sọ mặt.

3.1.2. Điều trị bệnh nhân nhiễm khuẩn miệng và hàm mặt

3.1.3. Điều trị bệnh nhân biến dạng sọ mặt.

3.1.4. Điều trị bệnh nhân u, nang lành tính miệng và hàm mặt.

3.1.5. Điều trị bệnh nhân u, nang ác tính miệng và hàm mặt.

3.2. Về kỹ năng

 3.2.1. Hỏi bệnh sử chính xác và thực hiện trình tự khám miệng và hàm mặt.

 3.2.2. Chẩn đoán/ xác định các vấn đề bệnh lý miệng và hàm mặt.

3.2.3 Thực hiện thủ thuật, phẫu thuật cách an toàn phù hợp với kỹ thuật và các nguyên tắc phẫu thuật.

3.2.4. Nhận biết và ngăn ngừa các vấn đề tai biến liên quan đến điều trị, tư vấn bệnh lý và chuyển kịp thời và đúng chuyên khoa.

3.2.5. Thực hiện điều trị cấp cứu và đúng chuyên khoa.

3.3. Về thái độ

3.3.1. Tận tụy với sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe của nhân dân.

3.3.2. Tôn trọng luật pháp, thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ và những yêu cầu nghề nghiệp.

3.3.3. Sáng tạo và đổi mới ứng dụng tiến bộ trong lĩnh vực phẫu thuật hàm mặt.

4. Chuẩn đầu ra

Số TT

Kết quả mong muốn đạt được

Thang bloom

Mức độ

CLO1

Khám bệnh nhân cấp cứu hàm mặt.

Kiến thức

3

CLO2

Chẩn đoán/ xác định các vấn đề bệnh lý miệng và hàm mặt

Kiến thức

Kỹ năng

3

3

CLO3

Xử trí được vết thương phần mềm và gãy xương hàm

Kỹ năng

Thái độ

4

CLO4

Nhận biết và ngăn ngừa các vấn đề tai biến liên quan đến điều trị

Kiến thức

Thái độ

3

3

CLO5

Tư vấn bệnh lý và chuyển kịp thời và đúng chuyên khoa.

Kiến thức

Kỹ năng

Thái độ

3

3

4

CLO6

Phân tích kế hoạch điều trị bệnh lý vùng miệng và hàm mặt

Kiến thức

Kỹ năng

3

4

CLO7

Trình bày các yếu tố nguy cơ gây dị tật khe hở môi – vòm miệng.

Kiến thức

3

CLO8

Trình bày kế hoạch điều trị các dị tật bẩm sinh hàm mặt.

Kiến thức

3

CLO9

Mô tả một số kỹ thuật mô môi – vòm miệng.

Kiến thức

2

CL010

Xử trí tai biến phẫu thuật và cách phòng tránh.

Kiến thức

Kỹ năng

4

3

CL011

Mô tả hình ảnh mô bệnh học bướu ác tính xương hàm.

Kiến thức

3

CL012

Trình bày các phương pháp điều trị bướu ác tính xương hàm.

Kiến thức

3

CL013

Trình bày các phương pháp điều trị hỗ trợ bệnh nhân bướu ác tính hàm mặt.

Kiến thức

3

5. Nội dung học phần:

STT

Chủ đề

Số tiết

LT

TH

Tự học

1

Vật liệu sinh học ứng dụng trong phẫu thuật hàm mặt

3

05

6

2

Ứng dụng hệ thống định vị trong phẫu thuật hàm mặt

3

05

6

3

Điều trị phẫu thuật đau thần kinh V

3

05

6

4

Điều trị viêm xương hoại tử xương hàm do xạ trị

3

10

6

5

Điều trị chấn thương hàm mặt người bệnh đặc biệt

3

10

6

6

Điều trị gãy liên tầng mặt

3

10

6

7

Điều trị di chứng chấn thương hàm mặt

3

10

6

8

Thẩm mỹ nội khoa vùng mặt

3

10

6

9

Phẫu thuật tái tạo hàm mặt

3

10

6

10

Phẫu thuật kéo dãn xương hàm

3

05

6

Tổng cộng

30

80

60


Thực hành:

Bệnh viện Trường ĐHYD Cần Thơ 

Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ

Bệnh viện Mắt – RHM TP Cần Thơ

Bệnh viện Ung bướu Cần Thơ

Bệnh viện Nhi đồng Cần Thơ

6.  Phương pháp dạy học:

6.1. Phương pháp dạy

  • Lý thuyết: thuyết trình liên hệ tình huống lâm sàng, thảo luận nhóm.

  • Thực hành lâm sàng: thực tập tại Bệnh viện có chuyên khoa Răng Hàm Mặt, thảo luận nhóm, trình case lâm sàng.

6.2. Phương pháp học và tự học

- Lý thuyết: học viên đảm bảo tham dự > 80% số tiết lý thuyết giảng dạy trên giảng đường.

- Thực hành:

Học viên chia nhóm (từ 6-8 người/nhóm):

+ Thực tập luân phiên có hướng dẫn và tự ôn tập tại bộ môn trong 18 tuần.

+ Kiến tập song song trong thời gian thực tập tại các cơ sở thực hành có ký hợp đồng đào tạo với Trường.

+ Thực hiện 02 bệnh án (theo mẫu của bộ môn) ở mỗi cơ sở thực hành.

Học viên về thực tập tại cơ quan chủ quản trong 04 tuần, và thực hiện 10 bệnh án thu hoạch.

Học viên vắng 01 buổi thực tập có hướng dẫn tại điểm thực hành, hoặc 03 buổi tại các cơ sở sẽ không được dự thi thực hành.

7. Cán bộ giảng dạy: bộ môn nhổ răng - phẫu thuật hàm mặt

8. Tài liệu dạy học

8.1. Tài liệu giảng dạy

Giáo trình Phẫu thuật hàm mặt - Trường Đại học Y Dược Cần Thơ.

8.2. Tài liệu tự học

1. Brad W. Neville, Douglas D. Damm, Carl M. Allen, Angela C. Chi (2016), Oral and Maxillofacial Pathology, fourth edition, John Wiley & Sons, Inc.

2. Christopher J. Haggerty, Robert M. Laughlin (2015), Atlas of Operative Oral and Maxillofacial Surgery, John Wiley & Sons, Inc.

3. Pushkar Mehra, Richard D’Innocenzo (2016), Manual of Minor Oral Surgery for the General Dentist, second edition, John Wiley & Sons, Inc.

4. Stanley f. Malamed, Daniel L. Orr II (2015), Medical Emergencies in the Dental Office, seventh edition, Mosby, an imprint of Elsevier Inc.

5. Thomas von Arx Scott Lozanoff (2017), Clinical Oral Anatomy, A Comprehensive Review for Dental Practitioners and Researcher, Springer.

    TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN














CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN KHOA II RHM 

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

PHẪU THUẬT MIỆNG VÀ HÀM MẶT II

1. Thông tin về học phần

Mã học phần: 



Tổng số tín chỉ: 4

Lý thuyết:   0

Thực hành: 4

Phân bố thời gian (tiết): 80

Lý thuyết: 0

Thực hành: 80

Số giờ tự học (tiết): 0


Đối tượng: chuyên khoa 2 RHM

Học phần tiên quyết: bệnh học miệng – hàm mặt

Học phần học trước: phẫu thuật hàm mặt

Bộ môn phụ trách:  bộ môn nhổ răng - phẫu thuật hàm mặt

2. Mô tả về học phần

Đây là học phần tự chọn thuộc nhóm kiến thức ngành. Nội dung gồm các đặc điểm dịch tễ học và lâm sàng của các loại chấn thương sọ mặt, nhiễm khuẩn, các u và nang lành tính và ác tính, dị tật bẩm sinh và mắc phải vùng hàm mặt; khám, chẩn đoán và xử trí được các trường hợp chấn thương hàm mặt liên quan đến phần mềm, phần xương. Thực hiện việc sơ cấp cứu và chăm sóc người bệnh bị chấn thương sọ mặt; nhiễm khuẩn, nang và u lành tính, ác tính, dị tật biến dạng sọ mặt bẩm sinh hay mắc phải.

3. Mục tiêu học phần:

Học phần này nhằm trang bị cho học viên:

3.1. Về kiến thức

3.1.1. Lập kế hoạch tổ chức đội hình cấp cuwus chấn thương hàm mặt.

3.1.2. Lập kế hoạch tổ chức khám sàng lọc bệnh nhân phẫu thuật khe hở môi – vòm miệng.

3.1.3. Chỉ định và diễn giải các xét nghiệm được sử dụng trong phẫu thuật hàm mặt.

3.1.4. Mô tả được bằng thuật ngữ hình ảnh chẩn đoán hình ảnh bệnh lý răng miệng.

3.1.5. Tổ chức hội chẩn khoa và liên khoa người bệnh có bệnh lý toàn thân của bệnh nhân và điều trị.

3.1.6. Vận dụng phương pháp nghiên cứu khoa học sức khỏe răng miệng trong hoạt động nghề nghiệp.

3.2. Về kỹ năng

 3.2.1. Hỏi bệnh sử chính xác và thực hiện trình tự khám miệng và hàm mặt.

 3.2.2. Chẩn đoán/ xác định các vấn đề bệnh lý miệng và hàm mặt.

3.2.3 Thực hiện thủ thuật, phẫu thuật cách an toàn phù hợp với kỹ thuật và các nguyên tắc phẫu thuật.

3.2.4. Nhận biết và ngăn ngừa các vấn đề tai biến liên quan đến điều trị, tư vấn bệnh lý và chuyển kịp thời và đúng chuyên khoa.

3.2.5. Thực hiện điều trị cấp cứu và phối hợp chuyên chuyên khoa.

3.3. Về thái độ

3.3.1. Tận tụy với sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe của nhân dân.

3.3.2. Tôn trọng luật pháp, thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ và những yêu cầu nghề nghiệp.

3.3.3. Sáng tạo và đổi mới ứng dụng tiến bộ trong lĩnh vực phẫu thuật hàm mặt.

4. Chuẩn đầu ra

Số TT

Kết quả mong muốn đạt được

Thang bloom

Mức độ

CLO1

Khám bệnh nhân cấp cứu hàm mặt.

Kiến thức

3

CLO2

Chẩn đoán/ xác định các vấn đề bệnh lý miệng và hàm mặt

Kiến thức

Kỹ năng

3

3

CLO3

Xử trí được vết thương phần mềm và gãy xương hàm

Kỹ năng

Thái độ

4

CLO4

Nhận biết và ngăn ngừa các vấn đề tai biến liên quan đến điều trị

Kiến thức

Thái độ

3

3

CLO5

Tư vấn bệnh lý và phối hợp chuyên khoa.

Kiến thức

Kỹ năng

Thái độ

3

3

4

CLO6

Nêu các nguyên tắt tạo, thẩm mỹ vùng hàm mặt

Kiến thức

3

CLO7

Trình bày các yếu tố nguy cơ gây dị tật khe hở môi – vòm miệng.

Kiến thức

3

CLO8

Trình bày kế hoạch điều trị các dị tật bẩm sinh hàm mặt.

Kiến thức

3

CLO9

Mô tả một số kỹ thuật mô môi – vòm miệng.

Kiến thức

2

CL010

Xử trí tai biến phẫu thuật và cách phòng tránh.

Kiến thức

Kỹ năng

4

5. Nội dung học phần:

STT

Chủ đề

Số tiết

LT

TH

Tự học

    1

Tổ chức đội cấp cứu chấn thương


5


2

Hình ảnh CBCT trong chấn thương hàm mặt


5


3

Điều trị gãy liên tầng xương hàm


10


4

Phẫu thuật điều trị áp xe vùng mặt dưới gây mê


10


5

Trật khớp thái dương hàm đến muộn


05


6

Kỹ thuật đóng lỗ thông miệng - xoang hàm


10


7

Phẫu thuật chia đôi răng


10


8

Phẫu thuật cấy implant nha khoa


10


9

Phẫu thuật nhổ răng mọc kẹt, ngầm


10


10

Phẫu thuật cấy chuyển răng


05


Tổng cộng


80



Thực hành: BV Trường ĐHYD Cần Thơ, BV Đa khoa Trung ương Cần Thơ, BV Mắt – RHM TP Cần Thơ, BV Ung bướu Cần Thơ

6.  Phương pháp dạy học:

6.1. Phương pháp dạy

  • Lý thuyết: thuyết trình liên hệ tình huống lâm sàng, thảo luận nhóm.

  • Thực hành lâm sàng: thực tập tại Bệnh viện có chuyên khoa Răng Hàm Mặt, thảo luận nhóm, trình case lâm sàng.

6.2. Phương pháp học và tự học

- Lý thuyết: học viên đảm bảo tham dự > 80% số tiết lý thuyết giảng dạy trên giảng đường.

- Thực hành:

Học viên chia nhóm (từ 6-8 người/nhóm):

+ Thực tập luân phiên có hướng dẫn và tự ôn tập tại bộ môn trong 18 tuần.

+ Kiến tập song song trong thời gian thực tập tại các cơ sở thực hành có ký hợp đồng đào tạo với Trường.

+ Thực hiện 02 bệnh án (theo mẫu của bộ môn) ở mỗi cơ sở thực hành.

Học viên về thực tập tại cơ quan chủ quản trong 04 tuần, và thực hiện 10 bệnh án thu hoạch.

Học viên vắng 01 buổi thực tập có hướng dẫn tại điểm thực hành, hoặc 03 buổi tại các cơ sở sẽ không được dự thi thực hành.

7. Cán bộ giảng dạy: bộ môn nhổ răng - phẫu thuật hàm mặt

8. Tài liệu dạy học

8.1. Tài liệu giảng dạy

Giáo trình Phẫu thuật hàm mặt - Trường Đại học Y Dược Cần Thơ.

8.2. Tài liệu tham khảo

1. Brad W. Neville, Douglas D. Damm, Carl M. Allen, Angela C. Chi (2016), Oral and Maxillofacial Pathology, fourth edition, John Wiley & Sons, Inc.

2. Christopher J. Haggerty, Robert M. Laughlin (2015), Atlas of Operative Oral and Maxillofacial Surgery, John Wiley & Sons, Inc.

3. Pushkar Mehra, Richard D’Innocenzo (2016), Manual of Minor Oral Surgery for the General Dentist, second edition, John Wiley & Sons, Inc.

4. Stanley f. Malamed, Daniel L. Orr II (2015), Medical Emergencies in the Dental Office, seventh edition, Mosby, an imprint of Elsevier Inc.

5. Thomas von Arx Scott Lozanoff (2017), Clinical Oral Anatomy, A Comprehensive Review for Dental Practitioners and Researcher, Springer.

      TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHIÊN CỨU SINH RHM 

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

PHẪU THUẬT TẠO HÌNH HÀM MẶT

1. Thông tin về học phần

Mã học phần: 



Tổng số tín chỉ: 5

Lý thuyết:   2

Thực hành: 3

Phân bố thời gian (tiết): 165

Lý thuyết: 30

Thực hành: 135

Bộ môn phụ trách: Bộ môn Phẫu thuật hàm mặt (PGs. Trương Nhựt Khuê; PGs. Lâm Hoài Phương; Ts. Trần Thị Phương Đan).

2. Mô tả về học phần

Đây là một trong hai học phần cơ bản tự chọn định hướng chuyên ngành phẫu thuật và là học phần chính. Nội dung trang bị thêm kiến thức, thái độ và kỹ năng căn bản trong việc xử lý bệnh lý vùng răng miệng cũng như phẫu thuật tạo hình. Giúp sinh viên có thêm thời gian thực hành tại bệnh viện thực hiện những kỹ năng cơ bản và ứng dụng trong thực tế lâm sàng trong lĩnh vực phẫu thuật tạo hình.

3. Mục tiêu học phần

  1. Phân tích các vạt trong tạo hình miệng và hàm mặt

  2. Lựa chọn được thẩm mỹ nội khoa vùng mặt

  3. Xây dựng qui trình kỹ thuật phẫu thuật chỉnh hình xương hàm

  4. Xây dựng qui trình kỹ thuật phẫu thuật chấn thương sọ mặt

  5. Xây dựng qui trình kỹ thuật phẫu thuật khớp thái dương hàm

  6. Xây dựng qui trình kỹ thuật phẫu thuật tái tạo miệng và hàm mặt

4. Chuẩn đầu ra

Số TT

Kết quả mong muốn đạt được

Mục tiêu

Chuẩn đầu ra của chương trình

A

Thiết kế được các vạt trong tạo hình  miệng và hàm mặt

1

3.1, 3.2

B

Thảo luận chỉ định, chống chỉ định các vạt trong tạo hình  miệng và hàm  mặt

1

3.1, 3.2

C

Trình bày cách  thực hiện các vạt trong tạo hình  miệng và hàm  mặt

1

3.1, 3.2

D

Thảo luận  các phương pháp thẩm mỹ nội khoa vùng hàm mặt

2

3.1, 3.2, 4.11

E

Phân tích cách thực hiện các phương pháp thẩm mỹ nội khoa vùng hàm mặt

2

3.1, 3.2

F

Phân tích các phẫu thuật chỉnh hình xương hàm

3

3.1, 3.2

G

Phân tích cách thực hiện phẫu thuật chỉnh hình xương hàm

3

3.1, 3.2

H

Tooeng quan các phẫu thuật chấn thương sọ mặt

4

3.1, 3.2, 4.11

I

So sánh các phương pháp phẫu thuật chấn thương sọ mặt

4

3.1, 3.2

K

Phân tích các phẫu thuật khớp thái dương hàm

5

3.1, 3.2

L

Trình bày cách thực hiện phẫu thuật khớp thái dương hàm

5

3.1, 3.2, 4.11

M

So sánh các phẫu thuật tái tạo miệng và hàm mặt

6

3.1, 3.2, 4.2

N

Thảo luận các phẫu thuật tái tạo miệng và hàm mặt

6

3.1, 3.2, 4.2


5. Nội dung học phần

5.1. Lý thuyết

STT

Nội dung

Số tiết   LT

Số tiết  TT

Chuẩn đầu ra HP


Các vạt trong tạo hình miệng và hàm mặt

5

30

A,B,C


Thẩm mỹ nội khoa vùng mặt

5

20

D E


Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm

5

25

F, G


Phẫu thuật chấn thương sọ mặt

5

20

H,I


Phẫu thuật khớp thái dương hàm

5

20

K, L


Phẫu thuật tái tạo miệng và hàm mặt

5

20

M, N

Tổng cộng

30

135



5.2. Thực hành tại BV trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bv Đa khoa Trung ương Cần Thơ, BV Mắt - Răng hàm mặt Cần Thơ

  1. Phẫu thuật vá môi, vòm miệng 

  2. Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm hàm mặt 

  3. Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm 

  4. Phẫu thuật u, nang hàm mặt 

6.  Phương pháp dạy học:

6.1. Phương pháp dạy

  • Thuyết trình.

  • Thảo luận nhóm.

  • Nghiên cứu và nêu vấn đề.

6.2. Phương pháp học và tự học

  • Tự nghiên cứu tài liệu và nêu vấn đề thảo luận

  • Viết và trình bày chuyên đề 

  • Nghe giảng 

7. Cán bộ giảng dạy

Cán bộ bộ môn có trình độ từ Tiến sĩ trở lên thuộc chuyên ngành Phẫu thuật hàm mặt.

8. Tài liệu dạy học

8.1. Tài liệu giảng dạy

Giáo trình Phẫu thuật hàm mặt (dành cho học viên sau đại học) do bộ môn Phẫu thuật hàm mặt, trường Đại học Y Dược Cần Thơ biên soạn. 

8.2. Tài liệu tham khảo

1. Trương Nhựt Khuê và công sự (2016), Giáo trình giải phẫu ứng dụng và phẫu thuật thực hành hàm mặt, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ.

  1. Lâm Hoài Phương (2010), Dị tật bẩm sinh hàm mặt, Nhà xuất bản Y học.

  2. Lê Văn Sơn (2013), Phẫu thuật bệnh lý hàm mặt, tập 1, NXB giáo dục Việt Nam.

  3. Trần văn trường (2014), Bệnh lý miệng – chấn thương hàm mặt, Nhà xuất bản Lao động.

  4. Larheim T.A. (2006), Maxillofacial Imaging, Springers, Germany.

  5.  Marc M. Baltensperger, Gerold K. H. Eyrich (2009), Osteomyelitis of the Jaw, First edition, Springer.

  6.  Miloro M (2004), Peterson’s Principle of Oral and Maxillofacial Surgery, 2nd edition, DC Becker Inc, London.

  7.  Paul Coulthard; et al. (2013), Oral and Maxillofacial Surgery, Radiology, Pathology  and Oral Medicine, 3, Vol. 1, Churchill Livingstone Elsevier.

  8.  Peterson L.J, Ellis IIIE, Hupp J.R, Tucker M.R. (2004), Contemporary Oral and Maxillofacial Surgery. CV Mosby. 

  9.   R.A Cawson-E.W.Odell (2001), Oral cancer, Essential of oral pathology and oral medicine, Sixth Edition, Wright, J.W. Eveson Hardcover.

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN


5. Giáo trình chuyên môn

           


            z2446135428186_b5443b73d79531c4ee7f72077e3e9c0e     

         

         


Bảng kiểm đánh giá:

NHỔ RĂNG TIỂU PHẪU THUẬT

HỌ TÊN SINH VIÊN:…………………………………MSSV:…………………..

Ngày giờ:………………… Số bệnh án:……………..

Nội dung

Điểm



Không hoặc thực hiện không đúng

Có nhưng thực hiện không đầy đủ

Thực hiện đúng và đầy đủ

Thực hiện đúng và thuần thục

Tổng cộng

HỎI BỆNH

- Tiển sử

- Bệnh sử

0

0

1

1

2

2

3

3


KHÁM

Khám và chẩn đoán răng cần nhổ

0

1

2

3


TƯ THẾ BỆNH NHÂN

- Phù hợp răng cần nhổ và Bác sĩ

0

1

2

3


CHỌN DỤNG CỤ

- Chọn đúng dụng cụ

- Chọn đầy đủ dụng cụ

0

0

1

1

2

2

3

3


GÂY TÊ

- Chọn kỹ thuật gây tê (Vùng or tại chỗ)

- Kỹ thuật gây tê

- Hiệu quả tê

0


0

0

1


1

1

2


2

2

3


3

3


KỸ THUẬT

- Kỹ thuật cầm kềm, nạy

- Vị trí và tư thế bác sĩ

- Qui tắc bàn tay trái

- Thao tác dùng kềm, đặt nạy

- Kỹ thuật NR bằng kềm or nạy

- Suốt quá trình thực hiện

- Kết quả nhổ răng

- Làm sạch ổ răng, bóp ổ răng

0

0

0

0

0

0

0

0

1

1

1

1

1

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

2

3

3

3

3

3

3

3

3


VÔ TRÙNG

- Rửa tay thường qui, mang găng

- Trong suốt quá trình thực hiện

0

0

1

1

2

2

3

3


KẾT THÚC

Lời dặn sau nhổ răng

0

1

2

3


                                  Điểm tổng cộng

Điểm trung bình =                                   =                      =  

                                               6                            6

CÁN BỘ CHẤM THI 1                   CÁN BỘ CHẤM THI 2        














Bảng kiểm đánh giá:

CỐ ĐỊNH HÀM

HỌ TÊN SINH VIÊN:…………………………………MSSV:…………………..


TT

Nội dung

Điểm chuẩn

Không hoặc thực hiên không đúng 

Có nhưng thực hiên không đầy đủ 

Thực hiện đúng và đầy đủ

Thực hiện đúng và thuần thục 

Điểm đạt

1

Chỉ định

- Đầy đủ

- Đúng

1






2

Chuẩn bị dụng cụ

- Đầy đủ

- Đúng

2






3

Xỏ chỉ, xoắn chỉ thép

- Đầy đủ

- Đúng

3






4

Cắt và dấu đuôi chỉ thép

- Đầy đủ

- Đúng

2






5

Kết quả

- Đầy đủ

- Đúng

1






6

Vệ sinh

- Đầy đủ

- Đúng

1







TỔNG ĐIỂM


10







CÁN BỘ CHẤM THI 1                   CÁN BỘ CHẤM THI 2        



Bảng kiểm đánh giá:

TƯỜNG TRÌNH THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT 

HỌ TÊN BỆNH NHÂN:…………………………………SĐT:…………………..

Ngày giờ điều trị:………………… Số bệnh án:……………..

TT

Nội dung

Điểm chuẩn

Không hoặc thực hiên không đúng 

Có nhưng thực hiên không đầy đủ 

Thực hiện đúng và đầy đủ

Thực hiện đúng và thuần thục 

Điểm đạt

1

Bệnh án 

Hành chánh


0.5






2

Chẩn đoán

- Đầy đủ

- Đúng

1






3

Phương pháp điều trị

- Đầy đủ

- Đúng

1






4

Phương pháp vô cảm

- Đầy đủ

- Đúng

1






5

Vẽ hình

- Đầy đủ

- Đúng

3






6

Tường trình

- Đầy đủ

- Đúng

3






7

Trình bày

- Sáng tạo

- Rõ ràng

0.5







TỔNG ĐIỂM


10







                          CÁN BỘ CHẤM THI 1                   CÁN BỘ CHẤM THI 2        

Bảng kiểm đánh giá:

TRÌNH BỆNH ÁN 

HỌ TÊN SINH VIÊN:…………………………………MSSV:…………………..

Ngày giờ:………………… Số bệnh án:……………..

TT

Nội dung

Điểm chuẩn

Không hoặc thực hiên không đúng 

Có nhưng thực hiên không đầy đủ 

Thực hiện đúng và đầy đủ

Thực hiện đúng và thuần thục 

Điểm đạt

1

Hình thức

- Đầy đủ

- Đúng

3






2

Nội dung

- Đầy đủ

- Đúng

5






3

Báo cáo

- Đầy đủ

- Đúng

1






4

Trả lời câu hỏi

- Đầy đủ

- Đúng

1







CÁN BỘ CHẤM THI 1                   CÁN BỘ CHẤM THI 2        








     KHOA RĂNG HÀM MẶT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

LIÊN BM NHỔ RĂNG - PTHM     Độc lập- Tự do- Hạnh phúc         Cần Thơ, ngày    tháng    năm 2021

PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỰ HỌC

  1. Thang điểm đánh giá

Đánh giá theo thang điểm 10, phòng đào tạo đại học sẽ chuyển đổi điểm theo thang điểm 4

  1.  Phương pháp kiểm tra tự học

Nội dung

Hình thức đánh giá

Công cụ đánh giá

Tỷ lệ

Bài tập tự học 

Chấm điểm bài tập tự học phần 

Thang điểm

30%

Chấm điểm bài tập tự học thực hành kỹ năng 

Chấm điểm bài tập tự học thực hành lâm sàng 

Thang điểm

50%

Chuyên đề tự học

Chấm điểm quyển chuyên đề tự học

Thang điểm

20%

  1. Thang điểm chấm quyển chuyên đề tự học

STT

Nội dung chấm điểm

Điểm

Phần hình thức


1. 

Trang bìa đúng quy định (tiêu đề, danh sách nhóm, MSSV,..)

0,5

2. 

Format đúng quy định (canh lề, giãn dòng, font chữ, lỗi chính tả,…)

0,5

3. 

Phù hợp giữa nội dung và hình thức trình bày (vd: bảng, biểu)

0,5

Phần nội dung


4. 

Trình bày nguyên nhân, cơ chế, phân loại

3,0

5. 

Trình bày các phương pháp xử trí chấn thương răng

2,0

6. 

Liệt kê được những phương pháp cố định răng

2,0

Phần tài liệu tham khảo 


7. 

Đủ số tài liệu tham khảo (6 – 10 tài liệu)

0,5

8.

Đủ số tài liệu cập nhật trong 5 năm gần đây (≥ 50%)

0,5

9.

Tài liệu tham khảo phù hợp với nội dung

0,5


TỔNG

10,0


Thang điểm đánh giá kết quả làm bài chuyên đề (không báo cáo):

 Mức

Trọng số

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

Điểm 

100%

>8

6.5 – 7.9

5.0 – 6.4

3.5 – 4.9

<3.5

Nội dung chuyên đề

70%

Chủ đề rõ rà

ng, nội dung mạch lạc dễ hiểu

Chủ đề rõ ràng, nội dung còn một vài chỗ khó hiểu

Chủ đề rõ ràng, nội dung không mạch lạc, khó hiểu

Không rõ chủ đề.

Không thực hiện

Hình thức gồm 4 tiêu chí:

-Trang bìa đúng qui định

-Format đúng quy định (canh lề, giãn dòng, font chữ)

-Không sai lỗi chính tả, lỗi đánh máy

- Phù hợp giữa nội dung và hình thức trình bày (vd: bảng, biểu)

30%

Đảm bảo các yêu cầu về hình thức

Có 1 tiêu chí thực hiện sai yêu cầu

Có 2  tiêu chí thực hiện sai yêu cầu

Có 3  tiêu chí thực hiện sai yêu cầu

Cả 4  tiêu chí thực hiện sai yêu cầu hoặc có quá nhiều lỗi chính tả, lỗi đánh máy


QUY ĐỊNH THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ


TỔNG SỐ ĐIỂM TỐI ĐA: 100 điểm

Học phần: …………………………………………. Chuyên ngành:  Răng hàm mặt

Tên báo cáo viên:  ……………………………

Tên chuyên đề: …………………………………………….

  1. Hình thức chuyên đề: 

Điểm tối đa

Điểm chấm

15



  1. Giá trị khoa học và sáng tạo: 


Điểm tối đa

Điểm chấm

35



  1. Giá trị ứng dụng thực tiễn: 


Điểm tối đa

Điểm chấm

35



  1. Hình thức và phong cách báo cáo: 15 điểm 


Điểm tối đa

Điểm chấm

15



  • Thời gian: <15 phút

  • Hỏi và trả lời: 15 phút


Tổng số điểm chấm: 

Họ tên CB chấm: …………………….                     Họ tên thư ký: ………………………..

Ký tên Ký tên


4. Thang điểm chấm bài tập nhóm tự học

STT

Nội dung chấm điểm

Điểm

Dịch tễ học 

4

1. 

Trình bày rõ các nguyên nhân, tuổi, giới, vị trí răng 

2

2. 

Trình bày rõ cơ chế chấn thương và phân loại

2

Các phương pháp xử trí 

2

3.

Nêu đầy đủ các phương pháp điều trị 

1,0

4.

Nêu đầy đủ các phương tiện 

1,0

Dự phòng 

4

5. 

Nêu đầy đủ các phương pháp dự phòng 

2,0

6.

Hướng dẫn 

2,0


Tổng cộng

10


Tham gia vào hoạt động tự học lý thuyết (bài tập thiết kế tranh ảnh, cẩm nang kiến thức bài học)

 Mức

Trọng số

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

Điểm

100%

>8

6.5 – 7.9

5.0 – 6.4

3.5 – 4.9

<3.5

Hình ảnh rõ đẹp, kiến thức phù hợp nội dung chuyên đề

50%

>80%

>60-80%

>40-60%

>20-40%

<20%

Đảm bảo nội dung kiến thức 

20%

Đảm bảo nội dung có: Nguyên nhân: <50%

Triệu chứng: >=30%

Phòng tránh: >=20%

Có đủ 3 loại nội dung nhưng không đảm bảo tỉ lệ

Không có kiến thức về dự phòng

Không có kiến thức về các nguyên nhân gây bệnh

Chỉ có nội dung triệu chứng

Khả năng đưa ra cộng đồng

30%

Rất tốt

Tốt

Trung bình

Yếu

Kém


                           CÁN BỘ CHẤM THI 1                   CÁN BỘ CHẤM THI 2        












TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ

KHOA RĂNG HÀM MẶT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:    /RHM.SĐH

                    Cần Thơ, ngày    tháng     năm 2021

HƯỚNG NGHIÊN CỨU

STT

Cán bộ hướng dẫn

Hướng nghiên cứu

Topic Dental Research

1

PGs.Ts. Trương Nhựt Khuê

Cấy ghép nha khoa 

Dentoalveolar and Implant

Chấn thương hàm mặt

Maxillofacial Trauma

Phẫu thuật tạo hình & tái tạo

Facial Plastic and Reconstructive Surgery

Hình ảnh Răng hàm mặt

Maxillofacial Imaging

2

Ts.Bs. Trần Thị Phương Đan

Cộng đồng

Public Health

Đau

Pain

Sức khỏe răng miệng

Oral Health

Nhiễm khuẩn

Infection

3

Ths.Bs.CKII Lâm Nhựt Tân

Phẫu thuật miệng

Oral surgery

4

Ths.Bs.CKII Nguyễn Hoàng Nam

Răng khôn

Wisdom tooth

Cấy ghép nha khoa

Dental implantology

5

Bs.CKII Nguyễn Thanh Hòa

Dị tật hàm mặt

Deformities

Bệnh lý hàm mặt

Oral pathology


- Các tiến sỹ Răng Hàm Mặt;

- Các bộ môn/ liên BM;

- Đăng website Trường/Khoa

- Lưu: VP khoa.

TRƯỞNG KHOA



PGs. Trương Nhựt Khuê


  

  TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ                 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

         KHOA RĂNG HÀM MẶT                                     Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:        /RHM.BVTĐHYDCT                                   Cần Thơ, ngày     tháng    năm 2021

QUY CHẾ HỌC TẬP VÀ GIẢNG DẠY TẠI KHOA

I. QUY ĐỊNH CHUNG: 

Học tập và giảng dạy ở bệnh viện là một phần của nhiệm vụ đào tạo do Khoa chịu trách nhiệm. 

Khoa, Bệnh viện Trường là cơ sở thực hành có trách nhiệm tổ chức việc học tập, thực tập cho sinh viên, học viên, các thành viên trong bệnh viện và tuyến dưới. 

II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ: 

1. Xây dựng kế hoạch đào tạo: Trợ lý đào tạo đại học và sau đại học có trách nhiệm xây dựng kế hoạch đào tạo phù hợp với kế hoạch phát triển khoa học kỹ thuật của bệnh viện, trình giám đốc bệnh viện duyệt gồm: 

Kế hoạch đào tạo cho các thành viên trong Khoa, Bộ môn. 

Kế hoạch thực tập cho học sinh, sinh viên, học viên.  

Kế hoạch kinh phí cho các nội dung đào tạo trên theo chế độ hiện hành. 

2. Tổ chức thực hiện: 

Trưởng Khoa phối hợp các phòng trong bệnh viện để triển khai kế hoạch đào lạo đã được giám đốc duyệt. 

Trước khi học chuyên môn, các học sinh, sinh viên, học viên phải được học quy định về y đức, quy chế bệnh viện có liên quan và nội dung học tập tại bệnh viện. 

Trưởng Khoa, điều dưỡng trưởng, các thành viên trong khoa phải tạo điều kiện cho học sinh, sinh viên, học viên đến học tập. 

Sau mỗi khoá học, mỗi đợt học tập phải tổ chức đánh giá kết quả học tập, nhận xét quá trình học tập và cấp giấy chứng nhận (nếu có). 

3. Đội ngũ giảng viên, kể cả giảng viên kiêm chức phải: 

Có phẩm chất đạo đức, trình độ chuyên môn, phương pháp sư phạm. 

Thực hiện nghiêm chỉnh chương trình giảng dạy và nội dung bài giảng đã được quy định. 

Chịu trách nhiệm trước pháp luật về học tập và thực hành của học sinh, sinh viên, học viên. 

Giảng viên của trường tham gia công tác khám bệnh, chữa bệnh, chăm sóc người bệnh tại bệnh viện được hưởng chế độ công tác của bệnh viện. 

Giảng viên kiêm chức của bệnh viện tham gia giảng dạy được những chế độ công tác đào tạo theo quy định. 

4. Học sinh, sinh viên, học viên có trách nhiệm: 

Thực hiện nội quy, quy chế Khoa, bệnh viện, quy định kỹ thuật bệnh viện. 

Thực hiện nghiêm chỉnh theo hướng dẫn của giảng viên. 

Tôn trọng giảng viên và các thành viên trong bệnh viện 

Có tinh thần ham học, đoàn kết giúp đỡ bạn, không được lạm dụng nghề nghiệp.


















Địa chỉ liên hệ

Bộ môn nhổ răng – phẫu thuật hàm mặt

Khoa răng hàm mặt, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

179 Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ

Email: lbm-nrpthm@ctump.edu.vn

Điện thoại: (84-0292) 3 739730

                                       



PGS. TS Trương Nhựt Khuê