Hướng dẫn tự học - Đại học năm 2021

Lượt xem: 904

2021-2022

Đối tượng: Bác sĩ  RĂNG HÀM MẶT 


TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN 

TỰ HỌC

NHỔ RĂNG-PHẪU THUẬT 

HÀM MẶT


























LIÊN BỘ MÔN NHỔ RĂNG - PHẪU THUẬT HÀM MẶT


1. Giới thiệu bộ môn

Bộ môn nhổ răng – phẫu thuật hàm mặt được thành lập ngày 25 tháng 12 năm 2002 dựa trên cơ sở chia sẻ nguồn nhân lực, cơ sở vật chất từ Khoa Y – Nha – Dược, Đại học Cần Thơ.

Hiện tại Bộ môn tham gia và chịu trách nhiệm chuyên môn lĩnh vực phẫu thuật miệng và hàm mặt chương trình đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý như: ngành răng hàm mặt bậc đại học, chương trình đào tạo thạc sĩ ngành răng hàm mặt, chương trình đào tạo tiến sĩ ngành răng hàm mặt. Ngoài ra, chương trình đào tạo do Bộ Y tế quản lý như: bác sỹ nội trú, bác sỹ chuyên khoa I, bác sỹ chuyên II, và các lớp đào tạo liên tục. 

Bộ môn gồm có 05 viên chức, cán bộ học thuật. Bộ môn sử dụng chung cơ sở vật chất, phòng thí nghiệm của Trường và các cơ sở liên kết bệnh viện thực hành trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

Là đơn vị thuộc của Khoa răng hàm mặt, Bộ môn có cùng triết lý giáo dục, sứ mạng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi với Khoa 

Triết lý

Trí tuệ - Y đức – Sáng tạo

Sứ mạng 

Đào tạo nguồn nhân lực răng hàm mặt chất lượng cao; nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ; bảo vệ và chăm sóc tốt sức khỏe răng miệng cho nhân dân.

Tầm nhìn

Phấn đấu trở thành trung tâm đào tạo hàng đầu phẫu thuật miệng và hàm mặt tại Việt Nam và có uy tín quốc tế.

Cam kết

Đào tạo người học có năng lực đạt chuẩn chuyên môn, có đạo đức tốt, có trách nhiệm trong chăm sóc sức khỏe răng miệng cá nhân và cộng đồng. 

2. Nhân sự bộ môn

Hình

Họ và tên

Chức vụ

Email, số điện thoại

Trần Thị Phương Đan

Ts.Bs.GVC.

Trưởng bộ môn (2002-2017)

ttpdan@ctump.edu.vn

0918709750

C:\Users\MyPC\Pictures\IMG_9546-01.jpg

Trương Nhựt Khuê

Thầy thuốc ưu tú, PGs.Ts.Bs.GVCC

Trưởng bộ môn (2018-2022)

tnkhue@ctump.edu.vn

0983998339

Lâm Nhựt Tân

Ths. Bs.CKII 

Giảng viên

lntan@ctump.edu.vn

0919343337

Nguyễn Hoàng Nam

Ths. Bs.CKII 

Giáo vụ bộ môn

Giảng viên


nhnam@ctump.edu.vn

0963902468

Nguyễn Thanh Hòa

Thầy thuốc ưu tú, Bs.CKII.

Phó Trưởng Liên bộ môn

Giảng viên

nguyenrhm82@gmail.com

0983678109


















3. Mục tiêu chung:

Sau khi hoàn thành thành khóa học, người học sẽ có được:


Kiến thức:

 - Vận dụng thông tin khoa học về các nguyên tắc cơ bản của Phẫu thuật miệng và hàm mặt.

 - Vận dụng kiến thức chăm sóc an toàn và hiệu quả cho bệnh nhân.

 - Vận dụng kiến thức về pháp lý và đạo đức đối với việc thực hành phẫu thuật răng miệng.


Kỹ năng:

 - Sử dụng kiến thức để tham gia giải quyết vấn đề một cách độc lập.

 - Thực hiện việc chăm sóc bệnh nhân một cách an toàn và hiệu quả.

 - Phân tích các giới hạn lâm sàng và thực hiện hội chẩn thích hợp và kịp thời.

 - Làm việc như một phần của đội chăm sóc sức khỏe toàn diện.


 Thái độ:

  Có ý thức trách nhiệm nghề nghiệp đối với cộng đồng.


Mục tiêu cụ thể học phần Phẫu thuật hàm mặt: Khi kết thúc quá trình giảng dạy, người học sẽ có được:


 Kiến ​​thức:

 1. Vận dụng kiến thức các chuyên ngành phẫu thuật hàm mặt và phạm vi chuyên môn.

 2. Vận dụng được các nguyên tắc phẫu thuật ngoại khoa nói chung và Nguyên tắc phẫu thuật hàm mặt nói riêng.

 3. Vận dụng kiến thức mối liên quan các bệnh lý toàn thân của bệnh nhân với điều trị bệnh lý hàm mặt.

 4. Vận dụng kiến thức chẩn đoán và điều trị nhiễm trùng vùng hàm mặt do răng và không do răng.

 5. Vận dụng kiến thức chẩn đoán và điều trị gãy xương hàm, chấn thương đầu và loạn năng khớp thái dương.

 6. Vận dụng kiến thức chẩn đoán và điều trị dị dạng bẩm sinh, mắc phải khuyết tật liên quan đến mô cứng và mô mềm hàm mặt.

 7. Vận dụng kiến thức chẩn đoán và điều trị  sang thương tiền ung thư và khối u ác tính của khoang miệng đặc biệt là giai đoạn sớm.

 8. Vận dụng kiến thức chỉ định và diễn giải các xét nghiệm được sử dụng trong phẫu thuật miệng và hàm mặt.

9. Vận dụng kiến thức chỉ định và chống chỉ định nhổ răng chọn thời điểm và phương thức điều trị thích hợp.

10. Vận dụng kiến thức xử trí cấp cứu Răng hàm mặt thông thường.

 

Kỹ năng:

 1. Hỏi bệnh sử chính xác và thực hiện trình tự khám miệng và hàm mặt.

 2. Thực hiện thủ thuật/phẫu thuật một cách an toàn phù hợp với kỹ thuật và các nguyên tắc phẫu thuật.

 3. Nhận diện và ngăn ngừa các vấn đề tai biến liên quan đến điều trị nha khoa, tư vấn bệnh lý và chuyển kịp thời và đúng chuyên khoa.

 4. Chẩn đoán các bệnh bẩm sinh và mắc phải của mô cứng và mềm miệng và hàm mặt.

 5. Thực hiện đúng kỹ thuật sinh thiết mô bệnh.

 6. Thực hiện điều trị cấp cứu và đúng chuyên khoa.

 7. Nhận biết các tình trạng bệnh lý vùng hàm mặt không nên làm và khi nào không làm.


Thái độ:

 1. Chú ý với chính sách sức khỏe của nhà nước và các quy định về y tế.

 2. Chú trọng tính nhân đạo, tận tâm với người bệnh, tôn trọng, giúp đỡ, hỗ trợ đồng nghiệp.

 3. Cẩn thận với những trách nhiệm liên quan đến các thủ thuật/phẫu thuật hàm mặt.

 4. Cẩn trọng chuyển chuyên khoa kịp thời và tầm quan trọng của việc theo dõi tình trạng bệnh lý của người bệnh.

 5. Sáng tạo và đổi mới ứng dụng tiến bộ trong lĩnh vực phẫu thuật miệng và

          hàm mặt.















4. Chỉ tiêu thực tập


CHỈ TIÊU TAY NGHỀ HỌC PHẦN PHẪU THUẬT HÀM MẶT


stt

Học phần

Bài

Thực hiện

Số ca

1

Phẫu thuật hàm mặt


Vết thương phần mềm

Khâu vết thương

01

Băng vết thương

01

Sát trùng, trải khăn vô trùng

05

Dẫn lưu

Đặt

01

Rút

01

Cố định răng hàm

Cố định chỉ thép

01

Cung 

01

Nhiễm khuẩn

Rạch tháo mủ

01

Phòng phẫu thuật

Phụ dụng cụ

05

Phụ mổ

05

Phòng bệnh

Theo dõi hậu phẫu

02

Làm bệnh án

02


TÊN HỌC PHẦN: PHẪU THUẬT HÀM MẶT CĂN BẢN


CHỈ TIÊU TAY NGHỀ PHẪU THUẬT HÀM MẶT CĂN BẢN


stt

Học phần

Bài

Thực hiện

Số ca



Nhổ chóp răng

Chóp gãy

01

Chân răng vùi

01

Cố định hàm

Cố định chỉ thép

01

Cung 

01

Trật khớp thái dương hàm

Kiến tập

01

Phòng mổ 

Phụ dụng cụ Phẫu thuật tạo hình môi, vòm miệng

02

Phụ mổ

01

Phòng bệnh

Theo dõi hậu phẫu

02

Làm bệnh án

02















4. Hướng dẫn tự học 

4.1 HỌC PHẦN GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG VÀ PT. THỰC HÀNH HÀM MẶT

PHẦN THỰC HÀNH

Yêu cầu: 

- Khám xác định điểm mốc giải phẫu phạm vi Răng Hàm Mặt

- Lựa chọn được dụng cụ đúng chỉ định.

- Thực hiện được các kỹ thuật tạo vạt phẫu thuật trong miệng trên mô hình.

- Thực hiện được các kỹ thuật khâu

- Cẩn thận, chính xác trong quá trình thực hiện các bài thực hành.

-  Về kỹ năng:

+ Khám xác định điểm mốc giải phẫu phạm vi Răng Hàm Mặt

+ Lựa chọn được dụng cụ đúng chỉ định.

+ Lựa chọn được chỉ khâu đúng chỉ định

+ Thực hiện được các kỹ thuật tạo vạt phẫu thuật trong miệng trên mô hình.

+ Thực hiện được các kỹ thuật khâu

Bài 1: Nhận diện các mốc giải phẫu

Bài 2: Nhận diện dụng cụ phẫu thuật

Bài 3: Tường trình phẫu thuật

Bài 4: Thực hiện các loại vạt phẫu thuật miệng trên mô hình

Bài 5: Thực hiện mũi khâu phẫu thuật miệng – hàm mặt trên mô hình
















4.2 HỌC PHẦN PHẪU THUẬT MIỆNG 1

PHẦN THỰC HÀNH

Yêu cầu: 

- Khám chỉ định được bệnh nhân nhổ răng

- Lựa chọn dụng cụ thích hợp.

- Lựa chọn được phương pháp vô cảm thích hợp.

- Thực hiện được các kỹ thuật, gây tê và nhổ răng thông thường.

- Cẩn thận, chính xác trong quá trình thực hiện các bài thực hành.

-  Về kỹ năng:

+ Khám chỉ định được bênh nhân nhổ răng

+ Ra được chỉ định nhổ răng đúng.

+ Lựa chọn được phương pháp vô cảm thích hợp.

+ Thực hiện được các kỹ thuật, gây tê và nhổ răng thông thường.

Bài 1: Khám và làm bệnh án bệnh nhân nhổ răng. 

Bài 2: Gây tê nhổ răng.

Bài 3: Kỹ thuật nhổ răng thường.

Bài 4: Xử trí biến chứng sau nhổ răng



















4.3 HỌC PHẦN PHẪU THUẬT MIỆNG 2

PHẦN THỰC HÀNH

Yêu cầu: 

- Khám chỉ định được bênh nhân nhổ răng lệch, ngầm

- Lựa chọn được phương pháp nhổ răng lệch, ngầm.

- Thực hiện được các kỹ thuật phẫu thuật trong miệng.

- Thực hiện xử trí được các tai biến phẫu thuật trong miệng.

- Cẩn thận, chính xác trong quá trình thực hiện các bài thực hành.

-  Về kỹ năng:

+ Đánh giá và ra chỉ định được các phẫu thuật nhổ răng đối với bệnh nhân đặc biệt.

+ Thực hiện được một số phẫu thuật nhổ răng và chân răng.

+ Thực hiện được các tiểu phẫu thuật trong miệng đơn giản

+ Thực hiện được một số phẫu thuật tiền phục hình.

+ Thực hiện được các phẫu thuật đúng quy trình kỹ thuật, đảm bảo an toàn.

Bài 1: Nhổ răng cho những bệnh nhân đặc biệt

Bài 2: Phẫu thuật nhổ răng lệch, ngầm

Bài 3: Phẫu thuật bảo tồn răng (PT nội nha -cắt cuống răng, cắt lợi trùm răng khôn) 

Bài 4: Phẫu thuật u, nang phần mềm  vùng miệng-hàm mặt

Bài 5: Phẫu thuật tiền phục hình















4.4 HỌC PHẦN PHẪU THUẬT HÀM MẶT 1

PHẦN THỰC HÀNH

Yêu cầu: 

- Khám và chẩn đoán được các bệnh lý viêm nhiễm và chấn thương vùng hàm mặt.

- Thực hiện được các thủ thuật cố định hai hàm.

- Sơ cứu được các trường hợp cấp cứu chấn thương và viêm nhiễm hàm mặt.

- Thận trọng, chuẩn xác trong quá trình thực hiện bài thực hành.

- Về kỹ năng:

+ Khám, chẩn đoán được các bệnh lý viêm nhiễm và chấn thương vùng hàm mặt.

+ Thực hiện được các thủ thuật cố định hai hàm.

+ Sơ cứu được các trường hợp cấp cứu chấn thương và viêm nhiễm hàm mặt.

Bài 1: Khám, chẩn đoán và làm bệnh án chấn thương hàm mặt

Bài 2: Khám, chẩn đoán và làm bệnh án viêm nhiễm hàm mặt

Bài 3: Xử trí vết thương phần mềm đơn giản

Bài 4: Sơ cứu chấn thương hàm mặt

Bài 5: Cố định hai hàm bằng nút Ivy, cung tiguested



















4.5 HỌC PHẦN PHẪU THUẬT HÀM MẶT 2

PHẦN THỰC HÀNH

Yêu cầu:

  -  Chẩn đoán và ra chỉ định được điều trị gãy xương vùng hàm mặt

- Lập được kế hoạch điều trị khe hở môi, vòm miệng

- Thực hiện được một số kỹ thuật tạo hình vùng miệng - hàm mặt đơn giản

- Xử trí được các vết thương phần mềm vùng hàm mặt.

- Thận trọng chuẩn xác trong quá trình thực hiện bài thực hành.

-  Về kỹ năng: 

+ Chẩn đoán và ra chỉ định được điều trị gãy xương vùng hàm mặt

+ Lập được kế hoạch điều trị khe hở môi, vòm miệng

+ Thực hiện được một số kỹ thuật tạo hình vùng miệng - hàm mặt đơn giản

+ Xử trí được các vết thương phần mềm vùng hàm mặt.

Bài 1:  Khám và xử lý vết thương phần mềm vùng hàm mặt.

Bài 2: Khám, chẩn đoán và điều trị gãy xương vùng hàm mặt

Bài 3: Khám và lập kế hoạch điều trị bệnh nhân khe hở môi – vòm miệng

Bài 4: Kỹ thuật tạo vạt cơ bản



















4.6 HỌC PHẦN NHA KHOA CẤY GHÉP

PHẦN THỰC HÀNH

Yêu cầu:

  -  Chẩn đoán và ra chỉ định được điều trị cấy ghép cho bệnh nhân mất răng

- Lập được kế hoạch điều trị cấy ghép cho bệnh nhân mất răng

- Thực hiện được một số kỹ thuật cấy implant nha khoa đơn giản

- Thận trọng chuẩn xác trong quá trình thực hiện bài thực hành.

-  Về kỹ năng:

+ Khám, chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị bệnh nhân Implant nha khoa

+ Đưa ra được quyết định chống chỉ định và chuẩn bị trước cấy ghép implant nha khoa, một cách chính xác.

+ Đánh giá thể tích và chất lượng xương trên chẩn đoán hình ảnh 

+ Thực hiện đúng quy trình cấy ghép implant nha khoa, đảm bảo an toàn.

+ Hướng dẫn bệnh nhân theo dõi và chăm sóc sau phục hình trên implant

Bài 1: Giải phẫu ứng dụng trong cấy ghép Implant nha khoa

Bài 2: Thành phần implant và thiết kế implant 

Bài 3: Chẩn đoán hình ảnh trong implant nha khoa

Bài 4: Dụng cụ - Thiết bị trong phẫu thuật cấy ghép implant nha khoa

Bài 5: Quy trình phẫu thuật cấy ghép implant nha khoa trường hợp đơn giản 

Bài 6: Chăm sóc sau phục hình trên implant  















5. Giáo trình chuyên môn

           


            z2446135428186_b5443b73d79531c4ee7f72077e3e9c0e     

         

         












PHỤ LỤC




























BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

KHOA RĂNG HÀM MẶT 


DỤNG CỤ PHẪU THUẬT KHỐI U, NANG XƯƠNG HÀM


Gants vô khuẩn

Gạc vô khuẩn

Betadine vàng + Allis

Túi bao bàn Mayo 01

Chung đựng dung dịch bơm rửa, sát khuẩn 02

Khăn vô trùng (khăn nhỏ 03 cái + khăn lớn 01 cái + kẹp khăn 03 cái)

Ống hút nước 01 + dây hút 01+ kẹp giữ 01

Gạc họng + đè lưỡi + kẹp không mấu 

Nước muối 0,9% bơm rửa + ống chích 20 ml 02 + kim luồn nhựa 02 

Mực vẽ + que

Ống chích sắt 01+ thuốc tê 02+ kim ngắn 01

Dao 15 + cán dao số 3

Banh miệng 02

Móc da (ngoài mặt)

Kẹp phẫu tích có mấu 01 + Kẹp phẫu tích không mấu 01

Kéo bóc tách cong nhỏ 01

Kéo bóc tách cong lớn 01

Cây bóc tách nhỏ 02 ( No 9; Seldin)

Kẹp cầm máu 04

Dao điện 01

Mũi khoan trụ (703) 01 + tay khoan low thẳng + cái vặn mũi khoan

Máy khoan

Nạo xương ổ 01

Dũa xương 01

Meche 01

Kẹp kim + kéo cắt chỉ + chỉ khâu







BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

KHOA RĂNG HÀM MẶT 


DỤNG CỤ PHẪU THUẬT XƯƠNG NẸP VÍT NHỎ


Gants vô khuẩn

Gạc vô khuẩn

Betadine vàng + Allis

Túi bao bàn Mayo 01

Chung đựng dung dịch bơm rửa, sát khuẩn 02

Khăn vô trùng (khăn nhỏ 03 cái + khăn lớn 01 cái + kẹp khăn 03 cái)

Ống hút nước 01 + dây hút 01+ kẹp giữ 01

Gạc họng + đè lưỡi + kẹp không mấu 

Ống chích sắt 01+ thuốc tê 02+ kim ngắn 01

Buộc cung cố định hàm: Cung 02 + chỉ thép 20 sợi; Kềm cắt cung 01; Kẹp chỉ thép 02; Kềm cắt chỉ thép 01; Chung nhỏ đựng đuôi chỉ thép 01

Cây banh 02 (Army)

Mở miệng 01

Banh lưỡi 01 (Weider)

Dao 15 + cán dao số 3

Cây bóc tách vạt 02 (01 lớn (Seldin) + 01 nhỏ (Freer))

Kẹp cầm máu cong 02 

Kelly cong lớn nắn chỉnh xương 02 cái

Móc xương 01

Nạo nhỏ thẳng 01 cây

Dũa xương 01

Nước muối 0,9% bơm rữa + ống chích 20 ml 02 + kim luồn nhựa 02 

Nẹp (plates) 05 lỗ 02 + 04 vít (screws) 10mm + 04 vít 8mm

(Hoặc ốc lớn (lag screws) 

Kềm 02 mấu điều chỉnh nẹp 02 (bender) + kềm 03 mấu 01 

Kềm cắt nẹp (cutter) 01

Kẹp giữ nẹp đầu cong 01

Cây vặn ốc 01(hand driver) (cán + đầu vặn)

Mũi khoan 01 + tay khoan low thẳng + cái vặn mũi khoan

Kẹp kim + kẹp phẫu tích có mấu + kéo cắt chỉ + chỉ 3.0 silk



BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

KHOA RĂNG HÀM MẶT 

DỤNG CỤ PHẪU THUẬT NÂNG XƯƠNG


Gants vô khuẩn

Gạc vô khuẩn

Betadine vàng + Allis

Túi bao bàn Mayo 01

Chung đựng dung dịch bơm rửa, sát khuẩn 02

Khăn vô trùng (khăn nhỏ 03 cái + khăn lớn 01 cái + kẹp khăn 03 cái)

Ống hút nước 01 + dây hút 01+ kẹp giữ 01

Gạc họng + đè lưỡi + kẹp không mấu 

Nước muối 0,9% bơm rửa + ống chích 20 ml 02 + kim luồn nhựa 02 

Cây banh miệng 01

Ống chích sắt 01+ thuốc tê 02+ kim ngắn 01

Dao 15 + cán dao số 3

Cây bóc tách nhỏ (No 9) 01

Kẹp cầm máu 01

Búa 01 + đục 01

Kềm gậm xương 01

Dũa xương 01

Cây nâng xương 01 (hai đầu)

Meche xoang 01 + dầu mù u

Kẹp kim + kẹp phẫu tích có mấu + kéo cắt chỉ + chỉ 4.0 silk












Bảng kiểm đánh giá:

NHỔ RĂNG TIỂU PHẪU THUẬT

HỌ TÊN SINH VIÊN:…………………………………MSSV:…………………..

Ngày giờ:………………… Số bệnh án:……………..

Nội dung

Điểm



Không hoặc thực hiện không đúng

Có nhưng thực hiện không đầy đủ

Thực hiện đúng và đầy đủ

Thực hiện đúng và thuần thục

Tổng cộng

HỎI BỆNH

- Tiển sử

- Bệnh sử

0

0

1

1

2

2

3

3


KHÁM

Khám và chẩn đoán răng cần nhổ

0

1

2

3


TƯ THẾ BỆNH NHÂN

- Phù hợp răng cần nhổ và Bác sĩ

0

1

2

3


CHỌN DỤNG CỤ

- Chọn đúng dụng cụ

- Chọn đầy đủ dụng cụ

0

0

1

1

2

2

3

3


GÂY TÊ

- Chọn kỹ thuật gây tê (Vùng or tại chỗ)

- Kỹ thuật gây tê

- Hiệu quả tê

0


0

0

1


1

1

2


2

2

3


3

3


KỸ THUẬT

- Kỹ thuật cầm kềm, nạy

- Vị trí và tư thế bác sĩ

- Qui tắc bàn tay trái

- Thao tác dùng kềm, đặt nạy

- Kỹ thuật NR bằng kềm or nạy

- Suốt quá trình thực hiện

- Kết quả nhổ răng

- Làm sạch ổ răng, bóp ổ răng

0

0

0

0

0

0

0

0

1

1

1

1

1

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

2

3

3

3

3

3

3

3

3


VÔ TRÙNG

- Rửa tay thường qui, mang găng

- Trong suốt quá trình thực hiện

0

0

1

1

2

2

3

3


KẾT THÚC

Lời dặn sau nhổ răng

0

1

2

3


                                  Điểm tổng cộng

Điểm trung bình =                                   =                      =  

                                               6                            6

CÁN BỘ CHẤM THI 1                   CÁN BỘ CHẤM THI 2        



Bảng kiểm đánh giá:

CỐ ĐỊNH HÀM

HỌ TÊN SINH VIÊN:…………………………………MSSV:…………………..


TT

Nội dung

Điểm chuẩn

Không hoặc thực hiên không đúng 

Có nhưng thực hiên không đầy đủ 

Thực hiện đúng và đầy đủ

Thực hiện đúng và thuần thục 

Điểm đạt

1

Chỉ định

- Đầy đủ

- Đúng

1






2

Chuẩn bị dụng cụ

- Đầy đủ

- Đúng

2






3

Xỏ chỉ, xoắn chỉ thép

- Đầy đủ

- Đúng

3






4

Cắt và dấu đuôi chỉ thép

- Đầy đủ

- Đúng

2






5

Kết quả

- Đầy đủ

- Đúng

1






6

Vệ sinh

- Đầy đủ

- Đúng

1







TỔNG ĐIỂM


10







CÁN BỘ CHẤM THI 1                   CÁN BỘ CHẤM THI 2        

















Bảng kiểm đánh giá:

TƯỜNG TRÌNH THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT 

HỌ TÊN BỆNH NHÂN:…………………………………SĐT:…………………..

Ngày giờ điều trị:………………… Số bệnh án:……………..

TT

Nội dung

Điểm chuẩn

Không hoặc thực hiên không đúng 

Có nhưng thực hiên không đầy đủ 

Thực hiện đúng và đầy đủ

Thực hiện đúng và thuần thục 

Điểm đạt

1

Bệnh án 

Hành chánh


0.5






2

Chẩn đoán

- Đầy đủ

- Đúng

1






3

Phương pháp điều trị

- Đầy đủ

- Đúng

1






4

Phương pháp vô cảm

- Đầy đủ

- Đúng

1






5

Vẽ hình

- Đầy đủ

- Đúng

3






6

Tường trình

- Đầy đủ

- Đúng

3






7

Trình bày

- Sáng tạo

- Rõ ràng

0.5







TỔNG ĐIỂM


10







CÁN BỘ CHẤM THI 1                   CÁN BỘ CHẤM THI 2        

Bảng kiểm đánh giá:

TRÌNH BỆNH ÁN 

HỌ TÊN SINH VIÊN:…………………………………MSSV:…………………..

Ngày giờ:………………… Số bệnh án:……………..

TT

Nội dung

Điểm chuẩn

Không hoặc thực hiên không đúng 

Có nhưng thực hiên không đầy đủ 

Thực hiện đúng và đầy đủ

Thực hiện đúng và thuần thục 

Điểm đạt

1

Hình thức

- Đầy đủ

- Đúng

3






2

Nội dung

- Đầy đủ

- Đúng

5






3

Báo cáo

- Đầy đủ

- Đúng

1






4

Trả lời câu hỏi

- Đầy đủ

- Đúng

1







CÁN BỘ CHẤM THI 1                   CÁN BỘ CHẤM THI 2        


















     KHOA RĂNG HÀM MẶT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

LIÊN BM NHỔ RĂNG - PTHM     Độc lập- Tự do- Hạnh phúc         Cần Thơ, ngày    tháng    năm 2021


PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỰ HỌC


  1. Thang điểm đánh giá

Đánh giá theo thang điểm 10, phòng đào tạo đại học sẽ chuyển đổi điểm theo thang điểm 4

  1.  Phương pháp kiểm tra tự học

Nội dung

Hình thức đánh giá

Công cụ đánh giá

Tỷ lệ

Bài tập tự học 

Chấm điểm bài tập tự học phần 

Thang điểm

30%

Chấm điểm bài tập tự học thực hành kỹ năng 

Chấm điểm bài tập tự học thực hành lâm sàng 

Thang điểm

50%

Chuyên đề tự học

Chấm điểm quyển chuyên đề tự học

Thang điểm

20%


  1. Thang điểm chấm quyển chuyên đề tự học


STT

Nội dung chấm điểm

Điểm

Phần hình thức


1. 

Trang bìa đúng quy định (tiêu đề, danh sách nhóm, MSSV,..)

0,5

2. 

Format đúng quy định (canh lề, giãn dòng, font chữ, lỗi chính tả,…)

0,5

3. 

Phù hợp giữa nội dung và hình thức trình bày (vd: bảng, biểu)

0,5

Phần nội dung


4. 

Trình bày nguyên nhân, cơ chế, phân loại

3,0

5. 

Trình bày các phương pháp xử trí chấn thương răng

2,0

6. 

Liệt kê được những phương pháp cố định răng

2,0

Phần tài liệu tham khảo 


7. 

Đủ số tài liệu tham khảo (6 – 10 tài liệu)

0,5

8.

Đủ số tài liệu cập nhật trong 5 năm gần đây (≥ 50%)

0,5

9.

Tài liệu tham khảo phù hợp với nội dung

0,5


TỔNG

10,0


Thang điểm đánh giá kết quả làm bài chuyên đề (không báo cáo):

 Mức

Trọng số

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

Điểm 

100%

>8

6.5 – 7.9

5.0 – 6.4

3.5 – 4.9

<3.5

Nội dung chuyên đề

70%

Chủ đề rõ rà

ng, nội dung mạch lạc dễ hiểu

Chủ đề rõ ràng, nội dung còn một vài chỗ khó hiểu

Chủ đề rõ ràng, nội dung không mạch lạc, khó hiểu

Không rõ chủ đề.

Không thực hiện

Hình thức gồm 4 tiêu chí:

-Trang bìa đúng qui định

-Format đúng quy định (canh lề, giãn dòng, font chữ)

-Không sai lỗi chính tả, lỗi đánh máy

- Phù hợp giữa nội dung và hình thức trình bày (vd: bảng, biểu)

30%

Đảm bảo các yêu cầu về hình thức

Có 1 tiêu chí thực hiện sai yêu cầu

Có 2  tiêu chí thực hiện sai yêu cầu

Có 3  tiêu chí thực hiện sai yêu cầu

Cả 4  tiêu chí thực hiện sai yêu cầu hoặc có quá nhiều lỗi chính tả, lỗi đánh máy















QUY ĐỊNH THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ


TỔNG SỐ ĐIỂM TỐI ĐA: 100 điểm

Học phần: …………………………………………. Chuyên ngành:  Răng hàm mặt

Tên báo cáo viên:  ……………………………

Tên chuyên đề: …………………………………………….

  1. Hình thức chuyên đề: 

Điểm tối đa

Điểm chấm

15



  1. Giá trị khoa học và sáng tạo: 


Điểm tối đa

Điểm chấm

35



  1. Giá trị ứng dụng thực tiễn: 


Điểm tối đa

Điểm chấm

35



  1. Hình thức và phong cách báo cáo: 15 điểm 


Điểm tối đa

Điểm chấm

15



  • Thời gian: <15 phút

  • Hỏi và trả lời: 15 phút


Tổng số điểm chấm: 

Họ tên CB chấm: …………………….                     Họ tên thư ký: ………………………..

Ký tên Ký tên



4. Thang điểm chấm bài tập nhóm tự học


STT

Nội dung chấm điểm

Điểm

Dịch tễ học 

4

1. 

Trình bày rõ các nguyên nhân, tuổi, giới, vị trí răng 

2

2. 

Trình bày rõ cơ chế chấn thương và phân loại

2

Các phương pháp xử trí 

2

3.

Nêu đầy đủ các phương pháp điều trị 

1,0

4.

Nêu đầy đủ các phương tiện 

1,0

Dự phòng 

4

5. 

Nêu đầy đủ các phương pháp dự phòng 

2,0

6.

Hướng dẫn 

2,0


Tổng cộng

10

Tham gia vào hoạt động tự học lý thuyết (bài tập thiết kế tranh ảnh, cẩm nang kiến thức bài học)

 Mức

Trọng số

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

Điểm

100%

>8

6.5 – 7.9

5.0 – 6.4

3.5 – 4.9

<3.5

Hình ảnh rõ đẹp, kiến thức phù hợp nội dung chuyên đề

50%

>80%

>60-80%

>40-60%

>20-40%

<20%

Đảm bảo nội dung kiến thức 

20%

Đảm bảo nội dung có: Nguyên nhân: <50%

Triệu chứng: >=30%

Phòng tránh: >=20%

Có đủ 3 loại nội dung nhưng không đảm bảo tỉ lệ

Không có kiến thức về dự phòng

Không có kiến thức về các nguyên nhân gây bệnh

Chỉ có nội dung triệu chứng

Khả năng đưa ra cộng đồng

30%

Rất tốt

Tốt

Trung bình

Yếu

Kém

  TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ                 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

         KHOA RĂNG HÀM MẶT                                     Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:        /RHM.BVTĐHYDCT                                   Cần Thơ, ngày     tháng    năm 2021


QUY CHẾ HỌC TẬP VÀ GIẢNG DẠY TẠI KHOA

I. QUY ĐỊNH CHUNG: 

Học tập và giảng dạy ở bệnh viện là một phần của nhiệm vụ đào tạo do Khoa chịu trách nhiệm. 

Khoa, Bệnh viện Trường là cơ sở thực hành có trách nhiệm tổ chức việc học tập, thực tập cho sinh viên, học viên, các thành viên trong bệnh viện và tuyến dưới. 

II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ: 

1. Xây dựng kế hoạch đào tạo: Trợ lý đào tạo đại học và sau đại học có trách nhiệm xây dựng kế hoạch đào tạo phù hợp với kế hoạch phát triển khoa học kỹ thuật của bệnh viện, trình giám đốc bệnh viện duyệt gồm: 

Kế hoạch đào tạo cho các thành viên trong Khoa, Bộ môn. 

Kế hoạch thực tập cho học sinh, sinh viên, học viên.  

Kế hoạch kinh phí cho các nội dung đào tạo trên theo chế độ hiện hành. 

2. Tổ chức thực hiện: 

Trưởng Khoa phối hợp các phòng trong bệnh viện để triển khai kế hoạch đào lạo đã được giám đốc duyệt. 

Trước khi học chuyên môn, các học sinh, sinh viên, học viên phải được học quy định về y đức, quy chế bệnh viện có liên quan và nội dung học tập tại bệnh viện. 

Trưởng Khoa, điều dưỡng trưởng, các thành viên trong khoa phải tạo điều kiện cho học sinh, sinh viên, học viên đến học tập. 

Sau mỗi khoá học, mỗi đợt học tập phải tổ chức đánh giá kết quả học tập, nhận xét quá trình học tập và cấp giấy chứng nhận (nếu có). 

3. Đội ngũ giảng viên, kể cả giảng viên kiêm chức phải: 

Có phẩm chất đạo đức, trình độ chuyên môn, phương pháp sư phạm. 

Thực hiện nghiêm chỉnh chương trình giảng dạy và nội dung bài giảng đã được quy định. 

Chịu trách nhiệm trước pháp luật về học tập và thực hành của học sinh, sinh viên, học viên. 

Giảng viên của trường tham gia công tác khám bệnh, chữa bệnh, chăm sóc người bệnh tại bệnh viện được hưởng chế độ công tác của bệnh viện. 

Giảng viên kiêm chức của bệnh viện tham gia giảng dạy được những chế độ công tác đào tạo theo quy định. 

4. Học sinh, sinh viên, học viên có trách nhiệm: 

Thực hiện nội quy, quy chế Khoa, bệnh viện, quy định kỹ thuật bệnh viện. 

Thực hiện nghiêm chỉnh theo hướng dẫn của giảng viên. 

Tôn trọng giảng viên và các thành viên trong bệnh viện 

Có tinh thần ham học, đoàn kết giúp đỡ bạn, không được lạm dụng nghề nghiệp.





Địa chỉ liên hệ

Bộ môn nhổ răng – phẫu thuật hàm mặt

Khoa Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

179 Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ

Email: lbm-nrpthm@ctump.edu.vn

Điện thoại: (84-0292) 3 739730



PGS. TS Trương Nhựt Khuê