Kế hoạch và Chương trình đào tạo Sau đại học năm 2020-2022
Lượt xem: 371
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
CHUYÊN KHOA CẤP I
CHUYÊN NGÀNH Y TẾ CÔNG CỘNG
Khóa 2020-2022
Số học viên: 1
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Thời gian |
Đơn vị Phụ trách |
||
Tổng |
LT |
TH |
|||||
A. Học phần chung |
|||||||
1 |
CB03011 |
Triết học |
3 |
3 |
0 |
28/09/2020 –
31/10/2020 |
BM. ML & TTHCM |
2 |
CB01011 |
Ngoại ngữ |
3 |
3 |
0 |
BM. Ngoại ngữ |
|
3 |
YT00051 |
Tin học |
3 |
2 |
1 |
BM. Dịch tễ học |
|
B. Học phần cơ sở,
hỗ trợ |
|||||||
1 |
YT02011 |
Dân số học và thống kê y học |
3 |
2 |
1 |
02/11/2020 –
05/12/2020 |
BM. Thống kê - Dân số học |
2 |
YY20021 |
Truyền nhiễm |
3 |
1 |
2 |
BM. Truyền nhiễm |
|
Ôn tập và thi |
07/12/2020 – 12/12/2020 |
|
|||||
3 |
YT01011 |
Dịch tễ học |
3 |
2 |
1 |
14/12/2020 –
16/01/2021 |
BM. Dịch tễ học |
4 |
YY07021 |
Vi sinh và Ký sinh |
3 |
1 |
2 |
BM. Vi sinh* BM. Ký sinh trùng |
|
Ôn tập và thi |
18/01/2021 – 23/01/2021 |
|
|||||
C. Học phần chuyên
ngành |
|||||||
1 |
YT03021 |
LT Sức khỏe nghề nghiệp |
2 |
2 |
0 |
25/01/2021 – 27/03/2021 (Nghỉ tết từ
08/02/2021 đến 20/02/2021) |
BM. Sức khỏe - Môi trường |
2 |
YT03081 |
TH Sức khỏe nghề nghiệp |
3 |
0 |
3 |
BM. Sức khỏe - Môi trường |
|
3 |
YT01071 |
LT Khống chế bệnh phổ biến |
2 |
2 |
0 |
29/03/2021 – 15/05/2021 |
BM. Dịch tễ học |
4 |
YT01101 |
TH Khống chế bệnh phổ biến |
3 |
0 |
3 |
BM. Dịch tễ học |
|
5 |
YT03011 |
LT Sức khỏe môi trường |
2 |
2 |
0 |
17/05/2021 – 03/07/2021 |
BM. Sức khỏe - Môi trường |
6 |
YT03061 |
TH Sức khỏe môi trường |
3 |
0 |
3 |
BM. Sức khỏe - Môi trường |
|
Ôn tập và thi |
05/07/2021 – 10/07/2021 |
|
|||||
Nghỉ hè từ 12/07/2021 đến 21/08/2021 |
|||||||
Thi lần 2 (nếu có) |
23/08/2021 – 28/08/2021 |
|
|||||
7 |
YT05021 |
LT Dinh dưỡng và An toàn vệ sinh thực phẩm |
2 |
2 |
0 |
30/08/2021 – 16/10/2021 |
BM. Dinh dưỡng và VSATTP |
8 |
YT05031 |
TH Dinh dưỡng và An toàn vệ sinh thực phẩm I |
3 |
0 |
3 |
BM. Dinh dưỡng và VSATTP |
|
9 |
YT04021 |
LT Giáo dục sức khỏe và SKSS |
2 |
2 |
0 |
18/10/2021 –
04/12/2021 |
BM. Thống kê - Dân số học |
10 |
YT04031 |
TH Giáo dục sức khỏe và SKSS I |
3 |
0 |
3 |
BM. Thống kê - Dân số học |
|
Ôn tập và thi |
06/12/2021 – 11/12/2021 |
|
|||||
11 |
YT00141 |
LT Quản lý y tế và chính sách y tế |
2 |
2 |
0 |
13/12/2021 – 12/02/2022 (Nghỉ tết từ
24/01/2022 đến 05/02/2022) |
BM. Tổ chức và Quản lý y tế |
12 |
YT00271 |
TH Quản lý y tế và chính sách y tế |
3 |
0 |
3 |
BM. Tổ chức và Quản lý y tế |
|
13 |
YT01081 |
LT Kinh tế y tế và bảo hiểm y tế |
2 |
2 |
0 |
14/02/2022 –
02/04/2022 |
BM. Dịch tễ học |
14 |
YT01111 |
TH Kinh tế y tế và bảo hiểm y tế |
3 |
0 |
3 |
BM. Dịch tễ học |
|
Ôn tập và thi |
04/04/2022 – 09/04/2022 |
|
|||||
15 |
Thực hành tự chọn (chọn 1 môn) |
11/04/2022 –
14/05/2022 |
|
||||
15.1 |
YT00181 |
TH Chương trình y tế quốc gia II |
4 |
0 |
4 |
|
BM. Tổ chức và Quản lý y tế |
15.2 |
YT05041 |
TH Dinh dưỡng và An toàn vệ sinh thực phẩm II |
4 |
0 |
4 |
|
BM. Dinh dưỡng và VSATTP |
15.3 |
YT04041 |
TH Giáo dục sức khỏe và SKSS II |
4 |
0 |
4 |
|
BM. Thống kê - Dân số học |
D. Thi kết thúc
khóa học |
|||||||
1 |
YT00281 |
LT Thi kết thúc khóa học |
5 |
0 |
5 |
16/05/2022 – 09/07/2022 |
Khoa YTCC |
2 |
YT00291 |
TH Thi kết thúc khóa học |
5 |
5 |
0 |
Khoa YTCC |
|
Ôn tập và thi |
|
Cần Thơ, Ngày tháng năm 2020
TL. HTRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO SAU ĐẠ Võ Huỳnh Tran
HƯỚNG
DẪN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
CHUYÊN KHOA CẤP
I KHÓA 2020-2022
1. Năm học 2020 – 2021
(Năm thứ 1)
1.1. Nội dung
- Học và
kiểm tra kết thúc các môn chung, môn cơ sở và hỗ trợ
- Học và
đi thực tập bệnh viện/cơ sở thực hành các môn chuyên ngành.
1.2. Thời gian
- Từ 28/09/2020
đến 05/12/2020: 10 tuần: học viên học các môn chung, 1 môn cơ sở, 1 môn hỗ trợ (theo
lịch cụ thể của phòng Đào tạo Sau đại học). Thi kết thúc các môn chung
07-12/12/2020.
- Từ 14/12/2020
đến 16/01/2021: 05 tuần học viên học học tiếp 1 môn cơ sở, 1 môn hỗ trợ (theo
lịch cụ thể của phòng Đào tạo Sau đại học). Thi kết thúc 2 môn cơ sở, 2 môn hỗ
trợ 18-23/01/2020.
- Từ
25/01/2020 đến 10/07/2021: 22 tuần (không kể 2 tuần nghỉ tết), học viên học và
thi kết thúc 3 môn chuyên ngành.
- Từ
12/07/2021 đến 21/08/2021: 6 tuần hè. Thi lần 2 (nếu có) từ 23 đến 28/08/2021.
2. Năm học 2021 –
2022 (Năm thứ 2)
2.1. Nội dung
- Học các
môn chuyên ngành tiếp theo trong chương trình đào tạo.
- Kiểm
tra, rà soát kết quả học tập, tiến độ đào tạo, chuẩn bị hồ sơ thi tốt nghiệp.
2.2. Thời gian
- Từ
30/08/2021 đến 09/04/2022: 30 tuần (không kể 2 tuần nghỉ tết): học và thi kết
thúc 4 môn chuyên ngành.
- Từ
11/04/2022 đến 14/05/2022: 05 tuần: Thực tập môn chuyên ngành tự chọn.
- Từ 16/05/2022
đến 09/07/2022:
+ Học viên
ôn thi tốt nghiệp
+ Học viên
phải hoàn tất thủ tục theo qui định về điều kiện tốt nghiệp để xét duyệt tư
cách dự thi tốt nghiệp trước 20/06/2022.
- Đối với học viên đăng ký học lại lần 2: Tiến hành
từ 16/05/2022 đến 11/06/2022.
- Thi tốt
nghiệp từ 27/06/2022 đến 09/07/2022).
- Công
nhận tốt nghiệp và báo cáo kết quả tốt nghiệp ra Bộ Y tế tháng 10/2022.
Lưu ý: Đối
với các môn học chuyên ngành:
+ Học viên
CKI học ghép với học viên lớp BSNT và CH tương ứng (lý thuyết và thực hành).
Kiểm tra thực hành vào cuối tuần thứ 7 khi kết thúc môn chuyên ngành.
+ Kiểm tra
lý thuyết 2-3 môn sau thời gian học các môn chuyên ngành tương ứng (theo lịch
của Phòng Đào tạo Sau đại học và Phòng Khảo thí)
|
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO THẠC
SĨ
CHUYÊN NGÀNH Y HỌC DỰ PHÒNG
Khóa 2020-2022
Số học viên: 4
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Thời gian |
Đơn vị Phụ trách |
||
Tổng |
LT |
TH |
|||||
A. Học phần chung |
|||||||
1 |
CB03011 |
Triết học |
3 |
3 |
0 |
28/09/2020 –
31/10/2020 |
BM. ML & TTHCM |
2 |
CB01011 |
Ngoại ngữ |
3 |
3 |
0 |
BM. Ngoại ngữ |
|
3 |
YT00031 |
Phương pháp NCKH |
3 |
2 |
1 |
Khoa YTCC |
|
B. Học phần cơ sở,
hỗ trợ |
|||||||
1 |
YT02011 |
Dân số học và thống kê y học |
3 |
2 |
1 |
02/11/2020 –
05/12/2020 |
BM. Thống kê - Dân số học |
2 |
YY20021 |
Truyền nhiễm |
3 |
1 |
2 |
BM. Truyền nhiễm |
|
Ôn tập và thi |
07/12/2020 – 12/12/2020 |
|
|||||
3 |
YT01011 |
Dịch tễ học |
3 |
2 |
1 |
14/12/2020 – 16/01/2021 |
BM. Dịch tễ học |
4 |
YY07021 |
Vi sinh và Ký sinh |
3 |
1 |
2 |
BM. Vi sinh* BM. Ký sinh trùng |
|
Ôn tập và thi |
18/01/2021 – 23/01/2021 |
|
|||||
C. Học phần chuyên
ngành |
|||||||
1 |
YT03021 |
LT Sức khỏe nghề nghiệp |
2 |
2 |
0 |
25/01/2021 – 27/03/2021 (Nghỉ tết từ
08/02/2021 đến 20/02/2021) |
BM. Sức khỏe - Môi trường |
2 |
YT03081 |
TH Sức khỏe nghề nghiệp |
3 |
0 |
3 |
BM. Sức khỏe - Môi trường |
|
3 |
YT01071 |
LT Khống chế bệnh phổ biến |
2 |
2 |
0 |
29/03/2021 – 15/05/2021 |
BM. Dịch tễ học |
4 |
YT01101 |
TH Khống chế bệnh phổ biến |
3 |
0 |
3 |
BM. Dịch tễ học |
|
5 |
YT03011 |
LT Sức khỏe môi trường |
2 |
2 |
0 |
17/05/2021 – 03/07/2021 |
BM. Sức khỏe - Môi trường |
6 |
YT03061 |
TH Sức khỏe môi trường |
3 |
0 |
3 |
BM. Sức khỏe - Môi trường |
|
Ôn tập và thi |
05/07/2021 – 10/07/2021 |
|
|||||
Nghỉ hè từ 12/07/2021 đến 21/08/2021 |
|||||||
Thi lần 2 (nếu có) |
23/08/2021 – 28/08/2021 |
|
|||||
7 |
YT05021 |
LT Dinh dưỡng và An toàn vệ sinh thực phẩm |
2 |
2 |
0 |
30/08/2021 – 16/10/2021 |
BM. Dinh dưỡng và VSATTP |
8 |
YT05031 |
TH Dinh dưỡng và An toàn vệ sinh thực phẩm I |
3 |
0 |
3 |
BM. Dinh dưỡng và VSATTP |
|
9 |
YT04021 |
LT Giáo dục sức khỏe và SKSS |
2 |
2 |
0 |
18/10/2021 –
04/12/2021 |
BM. Thống kê - Dân số học |
10 |
YT04031 |
TH Giáo dục sức khỏe và SKSS I |
3 |
0 |
3 |
BM. Thống kê - Dân số học |
|
Ôn tập và thi |
06/12/2021 – 11/12/2021 |
|
|||||
11 |
YT00141 |
LT Quản lý y tế và chính sách y tế |
2 |
2 |
0 |
13/12/2021 – 12/02/2022 (Nghỉ tết từ 24/01/2022
đến 05/02/2022) |
BM. Tổ chức và Quản lý y tế |
12 |
YT00271 |
TH Quản lý y tế và chính sách y tế |
3 |
0 |
3 |
BM. Tổ chức và Quản lý y tế |
|
13 |
YT01081 |
LT Kinh tế y tế và bảo hiểm y tế |
2 |
2 |
0 |
14/02/2022 –
02/04/2022 |
BM. Dịch tễ học |
14 |
YT01111 |
TH Kinh tế y tế và bảo hiểm y tế |
3 |
0 |
3 |
BM. Dịch tễ học |
|
Ôn tập và thi |
04/04/2022 – 09/04/2022 |
|
|||||
D. Luận văn |
|||||||
1 |
YT00011 |
Luận văn |
10 |
0 |
10 |
11/04/2022 – 30/07/2022 |
Khoa YTCC |
Hoàn chỉnh và bảo vệ luận văn |
|
Cần Thơ, Ngày
tháng năm 2. HIỆU PHÒNGÀO
TẠO S
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO THẠC
SĨ
CHUYÊN NGÀNH Y TẾ CÔNG CỘNG
Khóa 2020-2022
Số học viên: 7
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Thời gian |
Đơn vị Phụ trách |
||
Tổng |
LT |
TH |
|||||
A. Học phần chung |
|||||||
1 |
CB03011 |
Triết học |
3 |
3 |
0 |
28/09/2020 –
31/10/2020 |
BM. ML & TTHCM |
2 |
CB01011 |
Ngoại ngữ |
3 |
3 |
0 |
BM. Ngoại ngữ |
|
3 |
YT00031 |
Phương pháp NCKH |
3 |
2 |
1 |
Khoa YTCC |
|
B. Học phần cơ sở,
hỗ trợ |
|||||||
1 |
YT02011 |
Dân số học và thống kê y học |
3 |
2 |
1 |
02/11/2020 –
05/12/2020 |
BM. Thống kê - Dân số học |
2 |
YY20021 |
Truyền nhiễm |
3 |
1 |
2 |
BM. Truyền nhiễm |
|
Ôn tập và thi |
07/12/2020 – 12/12/2020 |
|
|||||
3 |
YT01011 |
Dịch tễ học |
3 |
2 |
1 |
14/12/2020 – 16/01/2021 |
BM. Dịch tễ học |
4 |
YY07021 |
Vi sinh và Ký sinh |
3 |
1 |
2 |
BM. Vi sinh* BM. Ký sinh trùng |
|
Ôn tập và thi |
18/01/2021 – 23/01/2021 |
|
|||||
C. Học phần chuyên
ngành |
|||||||
1 |
YT03021 |
LT Sức khỏe nghề nghiệp |
2 |
2 |
0 |
25/01/2021 – 27/03/2021 (Nghỉ tết từ
08/02/2021 đến 20/02/2021) |
BM. Sức khỏe - Môi trường |
2 |
YT03081 |
TH Sức khỏe nghề nghiệp |
3 |
0 |
3 |
BM. Sức khỏe - Môi trường |
|
3 |
YT01071 |
LT Khống chế bệnh phổ biến |
2 |
2 |
0 |
29/03/2021 – 15/05/2021 |
BM. Dịch tễ học |
4 |
YT01101 |
TH Khống chế bệnh phổ biến |
3 |
0 |
3 |
BM. Dịch tễ học |
|
5 |
YT03011 |
LT Sức khỏe môi trường |
2 |
2 |
0 |
17/05/2021 – 03/07/2021 |
BM. Sức khỏe - Môi trường |
6 |
YT03061 |
TH Sức khỏe môi trường |
3 |
0 |
3 |
BM. Sức khỏe - Môi trường |
|
Ôn tập và thi |
05/07/2021 – 10/07/2021 |
|
|||||
Nghỉ hè từ 12/07/2021 đến 21/08/2021 |
|||||||
Thi lần 2 (nếu có) |
23/08/2021 – 28/08/2021 |
|
|||||
7 |
YT05021 |
LT Dinh dưỡng và An toàn vệ sinh thực phẩm |
2 |
2 |
0 |
30/08/2021 – 16/10/2021 |
BM. Dinh dưỡng và VSATTP |
8 |
YT05031 |
TH Dinh dưỡng và An toàn vệ sinh thực phẩm I |
3 |
0 |
3 |
BM. Dinh dưỡng và VSATTP |
|
9 |
YT04021 |
LT Giáo dục sức khỏe và SKSS |
2 |
2 |
0 |
18/10/2021 –
04/12/2021 |
BM. Thống kê - Dân số học |
10 |
YT04031 |
TH Giáo dục sức khỏe và SKSS I |
3 |
0 |
3 |
BM. Thống kê - Dân số học |
|
Ôn tập và thi |
06/12/2021 – 11/12/2021 |
|
|||||
11 |
YT00141 |
LT Quản lý y tế và chính sách y tế |
2 |
2 |
0 |
13/12/2021 – 12/02/2022 (Nghỉ tết từ
24/01/2022 đến 05/02/2022) |
BM. Tổ chức và Quản lý y tế |
12 |
YT00271 |
TH Quản lý y tế và chính sách y tế |
3 |
0 |
3 |
BM. Tổ chức và Quản lý y tế |
|
13 |
YT01081 |
LT Kinh tế y tế và bảo hiểm y tế |
2 |
2 |
0 |
14/02/2022 –
02/04/2022 |
BM. Dịch tễ học |
14 |
YT01111 |
TH Kinh tế y tế và bảo hiểm y tế |
3 |
0 |
3 |
BM. Dịch tễ học |
|
Ôn tập và thi |
04/04/2022 – 09/04/2022 |
|
|||||
D. Luận văn |
|||||||
1 |
YT00011 |
Luận văn |
10 |
0 |
10 |
11/04/2022 – 30/07/2022 |
Khoa YTCC |
Hoàn chỉnh và bảo vệ luận văn |
|
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐÀO
TẠO CAO HỌC
KHÓA 2020-2022
1. Năm học 2020 – 2021(Năm thứ 1)
1.1. Nội dung
- Học và kiểm tra kết thúc các môn chung, môn
cơ sở và hỗ trợ
- Học và đi thực tập bệnh viện/cơ sở thực
hành các môn chuyên ngành.
- Viết đề cương luận văn.
1.2. Thời gian
- Từ 28/09/2020
đến 05/12/2020: 10 tuần: học viên học các môn chung, 1 môn cơ sở, 1 môn hỗ trợ (theo
lịch cụ thể của phòng Đào tạo Sau đại học). Thi kết thúc các môn chung từ
07-12/12/2020.
- Từ 14/12/2020
đến 16/01/2021: 05 tuần học viên học học tiếp 1 môn cơ sở, 1 môn hỗ trợ (theo
lịch cụ thể của phòng Đào tạo Sau đại học). Thi kết thúc 2 môn cơ sở, 2 môn hỗ
trợ từ 18-23/01/2020.
- Thực
hiện viết đề cương luận văn từ 02/11/2020 đến 20/12/2020. Nộp và thông qua đề
cương luận văn từ 21/12/2021 đến 20/01/2021.
- Từ
25/01/2020 đến 10/07/2021: 22 tuần (không kể 2 tuần nghỉ tết), học viên học và
thi kết thúc 3 môn chuyên ngành.
- Từ
12/07/2021 đến 21/08/2021: 6 tuần hè. Thi lần 2 (nếu có) từ 23 đến 28/08/2021
2. Năm học 2021 –
2022 (Năm thứ 2)
2.1. Nội dung
- Học các
môn chuyên ngành tiếp theo trong chương trình đào tạo.
- Kiểm
tra, rà soát kết quả học tập, tiến độ đào tạo, chuẩn bị hồ sơ bảo vệ luận văn.
2.2. Thời gian
- Từ 30/08/2021
đến 09/04/2022: 30 tuần (không kể 2 tuần nghỉ tết): học và thi kết thúc 4 môn
chuyên ngành.
- Từ 11/04/2022:
học viên hoàn chỉnh luận văn thạc sĩ, viết bài đăng báo, và phải hoàn tất thủ
tục theo qui định để đủ điều kiện bảo vệ luận văn (gồm cả nộp CC ngoại ngữ)
trước 15/06/2022.
+ Đối với học viên đăng ký học lại lần 2: Tiến hành
từ 16/05/2021 đến 11/06/2021.
+ Kiểm tra
số liệu và thông qua luận văn ở Khoa/Bộ môn trước 18/06/2020
+ Tuần 20
- 25/06/2022: học viên làm thủ tục và nộp luận văn hoàn chỉnh về Phòng ĐTSĐH
- Bảo vệ
luận văn tốt nghiệp tuần thứ 2, 3, 4 tháng 07/2022 (11/07/2022 đến 30/07/2022).
- Công
nhận tốt nghiệp và báo cáo kết quả tốt nghiệp ra Bộ GD và ĐT tháng 10/2021.
Lưu ý: Đối
với các môn học chuyên ngành:
+ Học viên
CH học ghép với học viên lớp BSNT và CKI tương ứng (lý thuyết và thực hành).
Kiểm tra thực hành vào cuối tuần thứ 7 khi kết thúc môn chuyên ngành.
+ Kiểm tra
lý thuyết 2-3 môn sau thời gian học các môn chuyên ngành tương ứng (theo lịch
của Phòng Đào tạo Sau đại học và Phòng Khảo thí).
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
CHUYÊN KHOA CẤP II
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ Y TẾ
Khóa 2020-2022
Số học viên: 4
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Thời gian |
Đơn vị Phụ trách |
||
Tổng |
LT |
TH |
|||||
A. Học phần chung |
|||||||
1 |
YT00062 |
Tin học
nâng cao |
2 |
1 |
1 |
28/09/2020 –
31/10/2020 |
Khoa YTCC |
2 |
YT00042 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học sức khỏe |
3 |
2 |
1 |
Khoa YTCC |
|
3 |
YT00022 |
Phương pháp giảng dạy y học |
3 |
2 |
1 |
Khoa YTCC |
|
B. Học phần cơ sở,
hỗ trợ |
|||||||
1 |
YT01062 |
Kinh tế y tế và bảo hiểm y tế |
3 |
2 |
1 |
02/11/2020 – 19/12/2020 |
BM. Dịch tễ học |
2 |
YT01032 |
Dịch tễ học |
4 |
1 |
3 |
BM. Dịch tễ học |
|
Ôn tập và thi |
21/12/2020 – 26/12/2020 |
|
|||||
C. Học phần chuyên
ngành |
|||||||
1 |
YT00112 |
LT Quản lý sức khỏe cộng đồng |
2 |
2 |
0 |
28/12/2020 – 06/03/2021 (Nghỉ tết từ
08/02/2021 đến 20/02/2021) |
BM. Dinh dưỡng - VSATTP |
2 |
YT00242 |
TH Quản lý sức khỏe cộng đồng |
4 |
0 |
4 |
BM. Dinh dưỡng - VSATTP |
|
3 |
YT00092 |
LT Quản lý các chương trình và dự án y tế |
2 |
2 |
0 |
08/03/2021 – 01/05/2021 |
BM. Sức khỏe môi trường |
4 |
YT00222 |
TH Quản lý các chương trình và dự án y tế |
4 |
0 |
4 |
BM. Sức khỏe môi trường |
|
Ôn tập và thi |
03/05/2021 – 08/05/2021 |
|
|||||
5 |
YT00132 |
LT Quản lý việc thực hiện chính sách y tế |
2 |
2 |
0 |
10/05/2021 –
03/07/2021 |
Khoa YTCC |
6 |
YT00262 |
TH Quản lý việc thực hiện chính sách y tế |
4 |
0 |
4 |
Khoa YTCC |
|
Ôn tập và thi |
05/07/2021 – 10/07/2021 |
|
|||||
Nghỉ hè từ 12/07/2021 đến 21/08/2021 |
|||||||
Thi lần 2 (nếu có) |
23/08/2021 – 28/08/2021 |
|
|||||
7 |
YT00102 |
LT Quản lý các nguồn lực y tế |
2 |
2 |
0 |
30/08/2021 – 23/10/2021 |
Khoa YTCC |
8 |
YT00232 |
TH Quản lý các nguồn lực y tế |
4 |
0 |
4 |
Khoa YTCC |
|
Ôn tập và thi |
25/10/2021 – 30/10/2021 |
|
|||||
9 |
YT00082 |
LT Quản lý chất lượng bệnh viện |
2 |
2 |
0 |
01/11/2021 – 25/12/2021 |
Khoa YTCC |
10 |
YT00212 |
TH Quản lý chất lượng bệnh viện |
4 |
0 |
4 |
Khoa YTCC |
|
11 |
YT00122 |
LT Quản lý sức khỏe người cao tuổi |
2 |
2 |
0 |
27/12/2021 – 05/03/2022 (Nghỉ tết từ
24/01/2022 đến 05/02/2022) |
Khoa YTCC BM. Nội |
12 |
YT00252 |
TH Quản lý sức khỏe người cao tuổi |
4 |
0 |
4 |
Khoa YTCC BM. Nội |
|
Ôn tập và thi |
07/03/2022 – 12/03/2022 |
|
|||||
13 |
Thực hành tự chọn |
14/03/2022 – 23/04/2022 |
|
||||
13.1 |
YT00072 |
Đánh giá các hoạt động y tế |
4 |
0 |
4 |
|
Khoa YTCC |
D. Chuyên đề |
|||||||
1 |
YT00192 |
TH Chuyên đề 1 |
5 |
0 |
5 |
25/04/2022 – 09/07/2022 |
Khoa YTCC |
2 |
YT00202 |
TH Chuyên đề 2 |
5 |
0 |
5 |
Khoa YTCC |
|
E. Luận văn |
|||||||
1 |
YT00162 |
Luận văn |
10 |
0 |
10 |
25/04/2022 – 01/10/2022 |
Khoa YTCC |
Hoàn chỉnh và bảo vệ luận văn |
|
Cần Thơ, Ngày tháng năm 2020
TL. HIỆU PHÒNG ĐÀO TẠO SA
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
CHUYÊN KHOA CẤP II
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ Y TẾ (H)
Khóa 2020-2022
Số học viên: 11
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Thời gian |
Đơn vị Phụ trách |
||
Tổng |
LT |
TH |
|||||
A. Học phần chung |
|||||||
1 |
YT00062 |
Tin học
nâng cao |
2 |
1 |
1 |
28/09/2020 –
31/10/2020 |
Khoa YTCC |
2 |
YT00042 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học sức khỏe |
3 |
2 |
1 |
Khoa YTCC |
|
3 |
YT00022 |
Phương pháp giảng dạy y học |
3 |
2 |
1 |
Khoa YTCC |
|
B. Học phần cơ sở,
hỗ trợ |
|||||||
1 |
YT01062 |
Kinh tế y tế và bảo hiểm y tế |
3 |
2 |
1 |
02/11/2020 – 19/12/2020 |
BM. Dịch tễ học |
2 |
YT01032 |
Dịch tễ học |
4 |
1 |
3 |
BM. Dịch tễ học |
|
Ôn tập và thi |
21/12/2020 – 26/12/2020 |
|
|||||
C. Học phần chuyên
ngành |
|||||||
1 |
YT00112 |
LT Quản lý sức khỏe cộng đồng |
2 |
2 |
0 |
28/12/2020 – 06/03/2021 (Nghỉ tết từ
08/02/2021 đến 20/02/2021) |
BM. Dinh dưỡng - VSATTP |
2 |
YT00242 |
TH Quản lý sức khỏe cộng đồng |
4 |
0 |
4 |
BM. Dinh dưỡng - VSATTP |
|
3 |
YT00092 |
LT Quản lý các chương trình và dự án y tế |
2 |
2 |
0 |
08/03/2021 – 01/05/2021 |
BM. Sức khỏe môi trường |
4 |
YT00222 |
TH Quản lý các chương trình và dự án y tế |
4 |
0 |
4 |
BM. Sức khỏe môi trường |
|
Ôn tập và thi |
03/05/2021 – 08/05/2021 |
|
|||||
5 |
YT00132 |
LT Quản lý việc thực hiện chính sách y tế |
2 |
2 |
0 |
10/05/2021 –
03/07/2021 |
Khoa YTCC |
6 |
YT00262 |
TH Quản lý việc thực hiện chính sách y tế |
4 |
0 |
4 |
Khoa YTCC |
|
Ôn tập và thi |
05/07/2021 – 10/07/2021 |
|
|||||
Nghỉ hè từ 12/07/2021 đến 21/08/2021 |
|||||||
Thi lần 2 (nếu có) |
23/08/2021 – 28/08/2021 |
|
|||||
7 |
YT00102 |
LT Quản lý các nguồn lực y tế |
2 |
2 |
0 |
30/08/2021 – 23/10/2021 |
Khoa YTCC |
8 |
YT00232 |
TH Quản lý các nguồn lực y tế |
4 |
0 |
4 |
Khoa YTCC |
|
Ôn tập và thi |
25/10/2021 – 30/10/2021 |
|
|||||
9 |
YT00082 |
LT Quản lý chất lượng bệnh viện |
2 |
2 |
0 |
01/11/2021 – 25/12/2021 |
Khoa YTCC |
10 |
YT00212 |
TH Quản lý chất lượng bệnh viện |
4 |
0 |
4 |
Khoa YTCC |
|
11 |
YT00122 |
LT Quản lý sức khỏe người cao tuổi |
2 |
2 |
0 |
27/12/2021 – 05/03/2022 (Nghỉ tết từ
24/01/2022 đến 05/02/2022) |
Khoa YTCC BM. Nội |
12 |
YT00252 |
TH Quản lý sức khỏe người cao tuổi |
4 |
0 |
4 |
Khoa YTCC BM. Nội |
|
Ôn tập và thi |
07/03/2022 – 12/03/2022 |
|
|||||
13 |
Thực hành tự chọn |
14/03/2022 – 23/04/2022 |
|
||||
13.1 |
YT00072 |
Đánh giá các hoạt động y tế |
4 |
0 |
4 |
|
Khoa YTCC |
D. Chuyên đề |
|||||||
1 |
YT00192 |
TH Chuyên đề 1 |
5 |
0 |
5 |
25/04/2022 – 09/07/2022 |
Khoa YTCC |
2 |
YT00202 |
TH Chuyên đề 2 |
5 |
0 |
5 |
Khoa YTCC |
|
E. Luận văn |
|||||||
1 |
YT00162 |
Luận văn |
10 |
0 |
10 |
25/04/2022 – 01/10/2022 |
Khoa YTCC |
Hoàn chỉnh và bảo vệ luận văn |
|
Cần Thơ, Ngày tháng năm 2020
Võ
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
CHUYÊN KHOA CẤP II
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ Y TẾ (V)
Khóa 2020-2022
Số học viên: 10
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Thời gian |
Đơn vị Phụ trách |
||
Tổng |
LT |
TH |
|||||
A. Học phần chung |
|||||||
1 |
YT00062 |
Tin học
nâng cao |
2 |
1 |
1 |
28/09/2020 –
31/10/2020 |
Khoa YTCC |
2 |
YT00042 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học sức khỏe |
3 |
2 |
1 |
Khoa YTCC |
|
3 |
YT00022 |
Phương pháp giảng dạy y học |
3 |
2 |
1 |
Khoa YTCC |
|
B. Học phần cơ sở,
hỗ trợ |
|||||||
1 |
YT01062 |
Kinh tế y tế và bảo hiểm y tế |
3 |
2 |
1 |
02/11/2020 – 19/12/2020 |
BM. Dịch tễ học |
2 |
YT01032 |
Dịch tễ học |
4 |
1 |
3 |
BM. Dịch tễ học |
|
Ôn tập và thi |
21/12/2020 – 26/12/2020 |
|
|||||
C. Học phần chuyên
ngành |
|||||||
1 |
YT00112 |
LT Quản lý sức khỏe cộng đồng |
2 |
2 |
0 |
28/12/2020 – 06/03/2021 (Nghỉ tết từ
08/02/2021 đến 20/02/2021) |
BM. Dinh dưỡng - VSATTP |
2 |
YT00242 |
TH Quản lý sức khỏe cộng đồng |
4 |
0 |
4 |
BM. Dinh dưỡng - VSATTP |
|
3 |
YT00092 |
LT Quản lý các chương trình và dự án y tế |
2 |
2 |
0 |
08/03/2021 – 01/05/2021 |
BM. Sức khỏe môi trường |
4 |
YT00222 |
TH Quản lý các chương trình và dự án y tế |
4 |
0 |
4 |
BM. Sức khỏe môi trường |
|
Ôn tập và thi |
03/05/2021 – 08/05/2021 |
|
|||||
5 |
YT00132 |
LT Quản lý việc thực hiện chính sách y tế |
2 |
2 |
0 |
10/05/2021 –
03/07/2021 |
Khoa YTCC |
6 |
YT00262 |
TH Quản lý việc thực hiện chính sách y tế |
4 |
0 |
4 |
Khoa YTCC |
|
Ôn tập và thi |
05/07/2021 – 10/07/2021 |
|
|||||
Nghỉ hè từ 12/07/2021 đến 21/08/2021 |
|||||||
Thi lần 2 (nếu có) |
23/08/2021 – 28/08/2021 |
|
|||||
7 |
YT00102 |
LT Quản lý các nguồn lực y tế |
2 |
2 |
0 |
30/08/2021 – 23/10/2021 |
Khoa YTCC |
8 |
YT00232 |
TH Quản lý các nguồn lực y tế |
4 |
0 |
4 |
Khoa YTCC |
|
Ôn tập và thi |
25/10/2021 – 30/10/2021 |
|
|||||
9 |
YT00082 |
LT Quản lý chất lượng bệnh viện |
2 |
2 |
0 |
01/11/2021 – 25/12/2021 |
Khoa YTCC |
10 |
YT00212 |
TH Quản lý chất lượng bệnh viện |
4 |
0 |
4 |
Khoa YTCC |
|
11 |
YT00122 |
LT Quản lý sức khỏe người cao tuổi |
2 |
2 |
0 |
27/12/2021 – 05/03/2022 (Nghỉ tết từ
24/01/2022 đến 05/02/2022) |
Khoa YTCC BM. Nội |
12 |
YT00252 |
TH Quản lý sức khỏe người cao tuổi |
4 |
0 |
4 |
Khoa YTCC BM. Nội |
|
Ôn tập và thi |
07/03/2022 – 12/03/2022 |
|
|||||
13 |
Thực hành tự chọn |
14/03/2022 – 23/04/2022 |
|
||||
13.1 |
YT00072 |
Đánh giá các hoạt động y tế |
4 |
0 |
4 |
|
Khoa YTCC |
D. Chuyên đề |
|||||||
1 |
YT00192 |
TH Chuyên đề 1 |
5 |
0 |
5 |
25/04/2022 – 09/07/2022 |
Khoa YTCC |
2 |
YT00202 |
TH Chuyên đề 2 |
5 |
0 |
5 |
Khoa YTCC |
|
E. Luận văn |
|||||||
1 |
YT00162 |
Luận văn |
10 |
0 |
10 |
25/04/2022 – 01/10/2022 |
Khoa YTCC |
Hoàn chỉnh và bảo vệ luận văn |
|
Cần Thơ, Ngày tháng năm
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
CHUYÊN KHOA CẤP II
CHUYÊN NGÀNH Y TẾ CÔNG CỘNG
Khóa 2020-2022
Số học viên: 1
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Thời gian |
Đơn vị Phụ trách |
||
Tổng |
LT |
TH |
|||||
A. Học phần chung |
|||||||
1 |
YT00062 |
Tin học
nâng cao |
2 |
1 |
1 |
28/09/2020 –
31/10/2020 |
Khoa YTCC |
2 |
YT00042 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học sức khỏe |
3 |
2 |
1 |
Khoa YTCC |
|
3 |
YT00022 |
Phương pháp giảng dạy y học |
3 |
2 |
1 |
Khoa YTCC |
|
B. Học phần cơ sở,
hỗ trợ |
|||||||
1 |
YT01062 |
Kinh tế y tế và bảo hiểm y tế |
3 |
2 |
1 |
02/11/2020 – 19/12/2020 |
BM. Dịch tễ học |
2 |
YT01032 |
Dịch tễ học |
4 |
1 |
3 |
BM. Dịch tễ học |
|
Ôn tập và thi |
21/12/2020 – 26/12/2020 |
|
|||||
C. Học phần chuyên
ngành |
|||||||
1 |
YT00112 |
LT Quản lý sức khỏe cộng đồng |
2 |
2 |
0 |
28/12/2020 – 06/03/2021 (Nghỉ tết từ
08/02/2021 đến 20/02/2021) |
BM. Dinh dưỡng - VSATTP |
2 |
YT00242 |
TH Quản lý sức khỏe cộng đồng |
4 |
0 |
4 |
BM. Dinh dưỡng - VSATTP |
|
3 |
YT00092 |
LT Quản lý các chương trình và dự án y tế |
2 |
2 |
0 |
08/03/2021 – 01/05/2021 |
BM. Sức khỏe môi trường |
4 |
YT00222 |
TH Quản lý các chương trình và dự án y tế |
4 |
0 |
4 |
BM. Sức khỏe môi trường |
|
Ôn tập và thi |
03/05/2021 – 08/05/2021 |
|
|||||
5 |
YT00132 |
LT Quản lý việc thực hiện chính sách y tế |
2 |
2 |
0 |
10/05/2021 –
03/07/2021 |
Khoa YTCC |
6 |
YT00262 |
TH Quản lý việc thực hiện chính sách y tế |
4 |
0 |
4 |
Khoa YTCC |
|
Ôn tập và thi |
05/07/2021 – 10/07/2021 |
|
|||||
Nghỉ hè từ 12/07/2021 đến 21/08/2021 |
|||||||
Thi lần 2 (nếu có) |
23/08/2021 – 28/08/2021 |
|
|||||
7 |
YT00102 |
LT Quản lý các nguồn lực y tế |
2 |
2 |
0 |
30/08/2021 – 23/10/2021 |
Khoa YTCC |
8 |
YT00232 |
TH Quản lý các nguồn lực y tế |
4 |
0 |
4 |
Khoa YTCC |
|
Ôn tập và thi |
25/10/2021 – 30/10/2021 |
|
|||||
9 |
YT00082 |
LT Quản lý chất lượng bệnh viện |
2 |
2 |
0 |
01/11/2021 – 25/12/2021 |
Khoa YTCC |
10 |
YT00212 |
TH Quản lý chất lượng bệnh viện |
4 |
0 |
4 |
Khoa YTCC |
|
11 |
YT00272 |
LT Dịch tể học và giám sát bệnh phổ biến |
2 |
2 |
0 |
27/12/2021 – 05/03/2022 (Nghỉ tết từ
24/01/2022 đến 05/02/2022) |
BM. Dịch tễ học |
12 |
YT00282 |
TH Dịch tể học và giám sát bệnh phổ biến |
4 |
0 |
4 |
BM. Dịch tễ học |
|
Ôn tập và thi |
07/03/2022 – 12/03/2022 |
|
|||||
13 |
Thực hành tự chọn |
14/03/2022 – 23/04/2022 |
|
||||
|
YT00302 |
TH Truyền thông và tăng cường sức khỏe |
4 |
0 |
4 |
|
BM. Thống kê- Dân số |
D. Chuyên đề |
|||||||
1 |
YT00192 |
TH Chuyên đề 1 |
5 |
0 |
5 |
25/04/2022 – 01/10/2022 |
Khoa YTCC |
2 |
YT00202 |
TH Chuyên đề 2 |
5 |
0 |
5 |
Khoa YTCC |
|
E. Luận văn |
|||||||
1 |
YT00162 |
Luận văn |
10 |
0 |
10 |
25/04/2022 – 01/10/2022 |
Khoa YTCC |
Hoàn chỉnh và bảo vệ luận văn |
|
Cần Thơ, Ngày tháng năm 2020
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CHUYÊN KHOA II,
KHÓA 2020-2022
1. Năm học 20120 – 2021 (Năm
thứ 1)
1.1. Nội dung
- Học và kiểm tra kết thúc các môn chung, môn
cơ sở và hỗ trợ, thông qua đề cương luận văn.
- Học và đi thực tập bệnh viện/cơ sở thực
hành các môn chuyên ngành.
1.2. Thời gian
- Từ 28/09/2020 đến 26/12/2020: 13 tuần: học
viên học các môn chung 05 tuần, các môn cơ sở và hỗ trợ 07 tuần; 01 tuần thi
kết thúc theo lịch cụ thể của phòng Đào tạo Sau đại học.
- Thực
hiện viết đề cương luận văn từ 02/11/2020 đến 20/12/2020. Nộp và thông qua đề
cương luận văn từ 21/12/2021 đến 20/01/2021.
- Từ 28/12/2020 đến 10/07/2021: 26 tuần
(không kể 2 tuần nghỉ tết): học viên học và thi kết thúc 3 môn chuyên ngành.
- Từ 12/07/2021 đến 21/08/2021: 6 tuần hè. Thi lần 2
(nếu có) từ 23 đến 28/08/2021.
2. Năm
học 2020 – 2021 (Năm thứ 2)
2.1. Nội dung
- Thực tập các môn thực hành chuyên ngành tự
chọn tiếp theo trong chương trình đào tạo.
- Kiểm tra, rà soát kết quả học tập, tiến độ
đào tạo, chuẩn bị hồ sơ thi tốt nghiệp, bảo vệ luận văn
3.2. Thời gian
- Từ 30/08/2021 đến 12/03/2021: 28 tuần
(không kể 2 tuần nghỉ tết): học viên học tiếp thi kết thúc 3 môn chuyên ngành.
- Từ 14/03/2022 đến 23/04/2022: 05 tuần: Thực tập
môn chuyên ngành tự chọn.
- Từ 25/04/2022 đến 03/07/2021:
+ Học viên ôn thi tốt nghiệp và thực hiện
hoàn chỉnh luận văn
+ Học viên phải hoàn tất thủ tục theo qui
định về điều kiện tốt nghiệp để xét duyệt tư cách dự thi tốt nghiệp trước 20/06/2022.
+
Đối với học viên đăng ký học lại lần 2: Tiến hành từ 25/04/2022 đến 11/06/2022.
- Thi tốt nghiệp từ 27/06/2022 đến 09/07/2022).
- Từ 11/07/2022: học viên tiếp tục thực hiện
hoàn chỉnh luận văn, đăng bài báo
- Kiểm tra số liệu và thông qua luận văn ở
Khoa/Bộ môn trước 27/08/2020
- Tuần 29/08/2020 - 03/09/2021: học viên làm
thủ tục và nộp luận văn hoàn chỉnh về Phòng ĐTSĐH
- Bảo vệ luận văn 19/09/2022 đến 01/10/2022.
- Công nhận tốt nghiệp và báo cáo kết quả tốt
nghiệp ra Bộ Y tế tháng 10/2022.
Trợ lý Đào tạo Sau đại học