Danh sách các khóa đào tạo liên tục
Lượt xem: 1017
1. CÁC KHÓA ĐÀO TẠO LIÊN TỤC CẤP CHỨNG CHỈ:
TT |
Tên khóa đào tạo |
Thời gian |
Mức thu |
1. |
Phương pháp nghiên cứu khoa học sức khỏe |
1 tháng |
3.000.000 đồng/học viên |
2. |
Lý luận và phương pháp dạy – học Y học |
1 tháng |
3.000.000 đồng/học viên |
3. |
Quản lý bệnh viện |
6 tuần |
3.000.000 đồng/học viên |
4. |
Quản lý chất lượng bệnh viện |
6 tuần |
3.000.000 đồng/học viên |
5. |
Quản lý và bảo trì trang thiết bị y tế |
1 tháng |
3.500.000 đồng/học viên |
6. |
Quản lý điều dưỡng |
3 tháng |
4.000.000 đồng/học viên |
7. |
Kinh tế y tế |
6 tuần |
3.000.000 đồng/học viên |
8. |
Kiểm soát nhiễm khuẩn cơ bản |
3 tháng |
7.000.000 đồng/học viên |
9. |
Điện tâm đồ |
6 tháng |
9.000.000 đồng/học viên |
10. |
Hồi sức cấp cứu Nội |
3 tháng |
8.000.000 đồng/học viên |
11. |
Kỹ thuật Y học chuyên ngành xét nghiệm (Xét nghiệm cơ bản) |
3 tháng |
7.000.000 đồng/học viên |
12. |
Kỹ thuật Y học chuyên ngành xét nghiệm |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
13. |
Siêu âm tổng quát |
6 tháng |
18.000.000 đồng/học viên |
14. |
Siêu âm tổng quát nâng cao |
3 tháng |
10.000.000 đồng/học viên |
15. |
Siêu âm Doppler Tim và Mạch máu |
6 tháng |
14.000.000 đồng/học viên |
16. |
Siêu âm Sản phụ khoa nâng cao |
3 tháng |
9.000.000 đồng/học viên |
17. |
Siêu âm Sản phụ khoa |
6 tháng |
16.000.000 đồng/học viên |
18. |
Nội soi tiêu hóa – Chẩn đoán và điều trị |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
19. |
Nội soi chẩn đoán và phẫu thuật nội soi Tai Mũi Họng |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
20. |
Phẫu thuật Nội soi ổ bụng cơ bản |
3 tháng |
10.000.000 đồng/học viên |
21. |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
6 tháng |
18.000.000 đồng/học viên |
22. |
Phẫu thuật Nội soi ổ bụng nâng cao |
3 tháng |
10.000.000 đồng/học viên |
23. |
Tán sỏi ngoài cơ thể |
1 tháng |
4.500.000 đồng/học viên |
24. |
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng cơ bản |
6 tháng |
8.000.000 đồng/học viên |
25. |
Cấy ghép nha khoa cơ bản |
4 tháng |
20.000.000 đồng/học viên |
26. |
Y học gia đình cơ bản |
3 tháng |
7.500.000 đồng/học viên |
27. |
Dược lâm sàng |
6 tháng |
12.000.000 đồng/học viên |
28. |
Chỉnh hình Răng mặt cơ bản |
6 tháng |
50.000.000 đồng/học viên |
29. |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
6 tháng |
10.000.000 đồng/học viên |
30. |
Điều dưỡng chuyên ngành Nha khoa |
6 tháng |
9.000.000 đồng/học viên |
31. |
Nội soi phế quản |
6 tháng |
14.000.000 đồng/học viên |
32. |
Thính học ứng dụng |
3 tháng |
6.000.000 đồng/học viên |
33. |
Cơ sở lý thuyết, hướng dẫn vận hành, bảo trì thiết bị sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép đầu dò dãy DIOD quang (HPLC/PDA) và ứng dụng trong thực hành phân tích thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm |
1 tháng |
8.000.000 đồng/học viên |
34. |
Phương pháp dạy học lâm sàng |
1 tháng |
3.000.000 đồng/học viên |
35. |
Giao tiếp bệnh viện |
1 tháng |
3.000.000 đồng/học viên |
36. |
Trợ thủ nha khoa |
6 tháng |
6.000.000 đồng/học viên |
37. |
Điện não đồ cơ bản |
3 tháng |
7.500.000 đồng/học viên |
38. |
Điện cơ cơ bản |
3 tháng |
7.500.000 đồng/học viên |
39. |
Kỹ thuật ghi điện dẫn truyền thần kinh – Điện thế gợi |
3 tháng |
5.000.000 đồng/học viên |
40. |
Kỹ thuật ghi điện não đồ - Lưu huyết não |
3 tháng |
5.000.000 đồng/học viên |
41. |
Kỹ thuật Xét nghiệm vi sinh lâm sàng |
3 tháng |
6.000.000 đồng/học viên |
42. |
Kỹ thuật Xét nghiệm vi sinh lâm sàng |
6 tháng |
10.000.000 đồng/học viên |
43. |
Điều dưỡng chuyên ngành Nhãn khoa |
6 tháng |
9.000.000 đồng/học viên |
44. |
Kỹ thuật Giải phẫu bệnh cơ bản |
3 tháng |
6.000.000 đồng/học viên |
45. |
Dinh dưỡng lâm sàng |
3 tháng |
6.000.000 đồng/học viên |
46. |
Nam khoa cơ bản |
3 tháng |
7.500.000 đồng/học viên |
47. |
Nội soi, nội soi can thiệp tiết niệu |
3 tháng |
9.000.000 đồng/học viên |
48. |
Ứng dụng Laser, ánh sáng và các thiết bị năng lượng vật lý trong điều trị da thẩm mỹ. |
3 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
49. |
Kỹ thuật thay khớp |
3 tháng |
12.000.000 đồng/học viên |
50. |
Kỹ thuật Tiêm gân và Tiêm khớp |
1 tháng |
5.000.000 đồng/học viên |
51. |
Điều dưỡng nội soi tiêu hóa |
3 tháng |
7.000.000 đồng/học viên |
52. |
Điều dưỡng dụng cụ phẫu thuật |
3 tháng |
4.500.000 đồng/học viên |
53. |
Xoa bóp bấm huyệt cơ bản |
3 tháng |
6.000.000 đồng/học viên |
54. |
Phẫu thuật Phaco căn bản |
3 tháng |
30.000.000 đồng/học viên |
55. |
Ứng dụng Laser Nd: YAG trong nhãn khoa |
3 tháng |
10.000.000 đồng/học viên |
56. |
Phẫu thuật Nha chu cơ bản |
6 tháng |
30.000.000 đồng/học viên |
57. |
Phẫu thuật hàm mặt cơ bản |
6 tháng |
40.000.000 đồng/học viên |
58. |
Phẫu thuật miệng cơ bản |
6 tháng |
25.000.000 đồng/học viên |
59. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Nội tổng quát |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
60. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Nội tiêu hóa |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
61. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Nội tiết |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
62. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Nội Tim mạch |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
63. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Nội thận – tiết niệu |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
64. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Thần kinh |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
65. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Hồi sức cấp cứu |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
66. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Tâm thần |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
67. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Lao – Bệnh phổi |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
68. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Huyết học truyền máu |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
69. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Gây mê hồi sức |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
70. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Ngoại khoa |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
71. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Ngoại tiêu hóa-Gan mật |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
72. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Ngoại niệu |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
73. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Ngoại lồng ngực |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
74. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
75. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Sản phụ khoa |
9 tháng |
18.000.000 đồng/học viên |
76. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Nhi khoa |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
77. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Nhãn khoa |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
78. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Tai Mũi Họng |
9 tháng |
18.000.000 đồng/học viên |
79. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh |
9 tháng |
20.000.000 đồng/học viên |
80. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Da liễu |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
81. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
82. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng |
9 tháng |
18.000.000 đồng/học viên |
83. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Y học chức năng |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
84. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Giải phẫu bệnh – Pháp Y |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
85. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Y học cổ truyền |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
86. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Y học gia đình |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
87. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Ung thư |
6 tháng |
15.000.000 đồng/học viên |
88. |
Bồi dưỡng chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ cơ bản |
9 tháng |
38.000.000 đồng/học viên |
2. CÁC KHÓA BỔI DƯỠNG THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC Y TẾ:
TT |
Tên khóa bồi dưỡng |
Thời gian |
Mức thu |
1. |
Các khóa bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Hạng I |
6 tuần |
15.000.000 đồng/học viên |
2. |
Các khóa bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Hạng II |
4.500.000 đồng/học viên (Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Y, YTCC) |
|
6.000.000 đồng/học viên (Bác sĩ, Dược sĩ) |
|||
3. |
Các khóa bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Hạng III |
3.500.000 đồng/học viên (Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Y, YTCC) |
|
5.000.000 đồng/học viên (Bác sĩ, Dược sĩ) |
3. CÁC KHÓA BỒI DƯỠNG TIN HỌC:
TT |
Tên lớp |
Số tiết |
Học phí |
1 |
Ứng dụng CNTT cơ bản |
60 |
490.000 đồng/học viên |
2 |
Ứng dụng CNTT nâng cao |
120 |
890.000 đồng/học viên |
Trung tâm Dịch vụ và Đào tạo theo nhu cầu xã hội