Stt
|
Mã
quy trình
|
Lĩnh
vực/ Tên quy trình
|
1
|
QT.ĐTĐH.01
|
Quy trình mở mã ngành đào tạo
|
2
|
QT.ĐTĐH.02
|
Quy trình tuyển sinh đại học
|
3
|
QT.ĐTĐH.03
|
Quy trình đăng ký học phần cho sinh viên đại học theo hình
thức tín chỉ
|
4
|
QT.ĐTĐH.04
|
Quy trình xét miễn và công nhận điểm học phần
|
5
|
QT.ĐTĐH.05
|
Quy trình quản lý kết quả học tập sinh viên
|
6
|
QT.ĐTĐH.06
|
Quy trình xét, công nhận tốt nghiệp và cấp phát bằng tốt
nghiệp
|
7
|
QT.ĐTĐH.07
|
Quy trình nghiệm thu giáo trình
|
8
|
QT.PSĐH.01
|
Quy trình tuyển sinh sau đại học
|
9
|
QT.PSĐH.02
|
Quy trình quản lý học viên sau đại
học
|
10
|
QT.PSĐH.03
|
Quy trình xét, thi và cấp bằng tốt
nghiệp sau đại học
|
11
|
QT.PSĐH.04
|
Quy trình thanh toán giờ giảng sau
đại học
|
12
|
QT.PSĐH.05
|
Quy trình thực hiện luận văn sau
đại học
|
13
|
QT.PSĐH.06
|
Quy trình xét tuyển nghiên cứu
sinh
|
14
|
QT.PSĐH.07
|
Quy trình thực hiện và bảo vệ luận
án tiến sĩ
|
15
|
QT.PSĐH.08
|
Quy trình mở mã ngành đào tạo
trình độ sau đại học
|
16
|
QT.PSĐH.09
|
Quy trình rà soát, chỉnh sửa
chương trình đào tạo, giáo trình sau đại học
|
17
|
QT.PSĐH.10
|
Quy trình tổ chức lớp định hướng
chuyên khoa sau đại học
|
18
|
QT.ĐTLT.01
|
Quy trình mở chương trình đào tạo liên tục mới
|
19
|
QT.KTHI.01
|
Quy trình tổ chức thi kết thúc học phần
|
20
|
QT.KTHI.02
|
Quy trình quản lý ngân hàng câu hỏi thi
|